Cáp dây công nghiệp OEM H01N2-D/E 1000V
Cáp dây công nghiệp chịu nhiệt độ OEM H01N2-D/E 1000V
1.Ứng dụng và mô tả
Công nghiệp ô tô: Dùng để kết nối giữa robot hàn và thiết bị hàn trong quy trình sản xuất ô tô.
Đóng tàu: Dành cho hoạt động hàn trong đóng tàu, đặc biệt là trong môi trường biển khắc nghiệt.
Hệ thống băng tải: Là đường kết nối cho các dụng cụ, thiết bị hàn trong các dây chuyền băng tải, lắp ráp khác nhau.
Robot hàn: Là đường kết nối giữa robot và nguồn điện hàn trong các quy trình hàn tự động.
Hệ thống lưu trữ pin: Là cáp pin hoặc dây kết nối cho hệ thống lưu trữ pin, thích hợp cho các thiết bị điện di động và cầm tay.
Cáp H01N2-D/E lý tưởng để cấp nguồn cho các thiết bị và thiết bị điện cầm tay nhờ sự kết hợp giữa độ chắc chắn và tính linh hoạt, đặc biệt để lắp đặt di động trong điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như ô tô và đóng tàu, băng tải và dây chuyền lắp ráp.
2. Thi công cáp
Sợi đồng trần siêu mịn
Gắn với BS 6360 Lớp 5/6, IEC 60228 Lớp 5/6
Máy tách tổng hợp hoặc giấy trên lõi
Polyethylene clorosulphonated (CSP), HOFR (Chất chịu nhiệt, dầu và chống cháy) theo BS7655, đen/cam
3. Nhận dạng cốt lõi
Xanh lam (Xanh dương), Xám (Xám), Xanh lục/Vàng (Xanh lục/Vàng), Nâu (Nâu), Các màu đặc biệt theo yêu cầu
4. Đặc tính kỹ thuật
Điện áp làm việc: 100/100 volt
Điện áp thử: 1000 volt
Bán kính uốn tối thiểu: 12.0xĐường kính tổng thể (H01N2-D)
10xĐường kính tổng thể (H01N2-E)
Nhiệt độ uốn: -25 oC đến +80 oC
Nhiệt độ cố định: -40 oC đến +80 oC
Chất chống cháy: IEC 60332.1CS
5. Thông số cáp
H01N2-D (độ linh hoạt tiêu chuẩn)
AWG (Số sợi/Đường kính sợi) | Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
#xmm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
8(320/32) | 1×10 | 2 | 7,7-9,7 | 96 | 135 |
6(512/32) | 1×16 | 2 | 8,8-11,0 | 154 | 205 |
4(800/32) | 1×25 | 2 | 10.1-12.7 | 240 | 302 |
2(1120/32) | 1×35 | 2 | 11.4-14.2 | 336 | 420 |
1(1600/32) | 1×50 | 2.2 | 13,2-16,5 | 480 | 586 |
2/0(2240/32) | 1×70 | 2.4 | 15.3-19.2 | 672 | 798 |
3/0(3024/32) | 1×95 | 2.6 | 17.1-21.4 | 912 | 1015 |
4/0(614/24) | 1×120 | 2,8 | 19.2-24 | 1152 | 1310 |
300MCM(765/24) | 1×150 | 3 | 21.2-26.4 | 1440 | 1620 |
350MCM(944/24) | 1×185 | 3.2 | 23.1-28.9 | 1776 | 1916 |
500MCM (1225/24) | 1×240 | 3,4 | 25-29,5 | 2304 | 2540 |
H01N2-E(tính linh hoạt cao)
AWG (Số sợi/Đường kính sợi) | Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
#xmm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
8(566/35) | 1×10 | 1.2 | 6,2-7,8 | 96 | 119 |
6(903/35) | 1×16 | 1.2 | 7.3-9.1 | 154 | 181 |
4(1407/35) | 1×25 | 1.2 | 8,6-10,8 | 240 | 270 |
2(1974/35) | 1×35 | 1.2 | 9,8-12,3 | 336 | 363 |
1(2830/35) | 1×50 | 1,5 | 11.9-14.8 | 480 | 528 |
2/0(3952/35) | 1×70 | 1.8 | 13,6-17,0 | 672 | 716 |
3/0(5370/35) | 1×95 | 1.8 | 15,6-19,5 | 912 | 1012 |
4/0(3819/32) | 1×120 | 1.8 | 17.2-21.6 | 1152 | 1190 |
300MCM (4788/32) | 1×150 | 1.8 | 18,8-23,5 | 1440 | 1305 |
500MCM (5852/32) | 1×185 | 1.8 | 20,4-25,5 | 1776 | 1511 |
6. Tính năng
Cáp nguồn H01N2-D/E hay còn gọi là cáp máy hàn tiêu chuẩn Đức hay dây NSKFFÖU là loại cáp được thiết kế đặc biệt dành cho máy hàn điện và các ứng dụng hàn. Thông số kỹ thuật và tính năng chính của nó như sau:
Phạm vi ứng dụng: Thích hợp để kết nối giữa máy phát điện hàn với que hàn và phôi hàn cầm tay. Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ô tô, đóng tàu, hệ thống giao thông, máy công cụ, robot hàn và các lĩnh vực khác.
Khả năng thích ứng với môi trường: Ngay cả dưới tác động của ozone, ánh sáng, quá trình oxy hóa, khí bảo vệ, dầu mỏ, cáp H01N2-D/E vẫn có thể duy trì tính linh hoạt cao.
Chống ăn mòn: Nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và có thể chống dầu, axit mạnh, kiềm mạnh, chất oxy hóa mạnh, v.v.
Vật liệu dẫn điện: Sử dụng dây đồng trần hoặc dây đồng mạ thiếc, đáp ứng tiêu chuẩn DIN VDE 0295 Loại 6 và tham chiếu đến IEC 60228 Loại 6.
Cách điện và vỏ bọc: Lớp cách điện lõi và vỏ bọc bên ngoài sử dụng vật liệu loại EM5 hoặc vật liệu loại EI7, mang lại đặc tính chống cháy và chống dầu.
Màu vỏ: thường là màu đen RAL9005.
Phạm vi nhiệt độ: thích hợp với khoảng nhiệt độ từ -30 độ C đến 95 độ C, đảm bảo hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau.
Cấu tạo: dây dẫn đồng nhiều lõi, một lõi rất mịn với vỏ ngoài bằng cao su, mang lại độ linh hoạt và độ bền cao.
Tiêu chuẩn an toàn: phù hợp với các tiêu chuẩn chứng nhận quốc tế như CCC, CE, CB, BS, SAA, SGS, v.v. để đảm bảo an toàn khi sử dụng.