Cáp điện H07V2-R cho nhà ở và thương mại
Xây dựng cáp
Sống: Đồng, ủ theo EN 60228:
Lớp 2H07V2-R
Cách điện: PVC loại TI 3 theo EN 50363-3
Màu cách nhiệt: xanh-vàng, xanh dương, đen, nâu, xám, cam, hồng, đỏ, xanh ngọc, tím, trắng
Vật liệu dây dẫn: Thường là đồng ủ rắn hoặc bện, tuân theo các tiêu chuẩn DIN VDE 0281-3, HD 21.3 S3 và IEC 60227-3.
Vật liệu cách điện: PVC (polyvinyl clorua) được sử dụng làm vật liệu cách điện, loại TI3, để đảm bảo hiệu suất cách điện tốt.
Điện áp định mức: Nói chung là 450/750V, có thể chịu được các yêu cầu về điện áp của truyền tải điện thông thường.
Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ hoạt động định mức thường là 70oC, phù hợp với hầu hết môi trường trong nhà.
Mã màu: Màu lõi tuân theo tiêu chuẩn VDE-0293 để dễ nhận biết và lắp đặt.
Đặc trưng
Nhiệt độ tối đa của lõi trong quá trình vận hành cáp: +90°C
Nhiệt độ môi trường tối thiểu khi đặt cáp: -5°C
Nhiệt độ môi trường tối thiểu đối với cáp được đặt cố định: -30°C
Nhiệt độ lõi tối đa khi đoản mạch: +160°C
Điện áp thử nghiệm: 2500V
Phản ứng với lửa:
Khả năng chống cháy lan: IEC 60332-1-2
CPR – phản ứng với loại lửa (theo EN 50575): Eca
Tuân thủ: PN-EN 50525-2-31, BS EN 50525-2-31
Đặc trưng
Tính linh hoạt: Mặc dùH07V2-Ukém linh hoạt hơn H07V2-R, cáp loại R vẫn duy trì mức độ linh hoạt nhất định và phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ uốn nhất định.
Kháng hóa chất: Nó có tính ổn định hóa học tốt và có thể chống lại axit, kiềm, dầu và ngọn lửa, thích hợp sử dụng trong môi trường có hóa chất hoặc nhiệt độ cao.
Tuân thủ an toàn: Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và bảo vệ môi trường như CE và ROHS để đảm bảo sử dụng an toàn và không có chất độc hại.
Tính linh hoạt trong lắp đặt: Nó phù hợp với nhiều môi trường lắp đặt khác nhau, nhưng không nên sử dụng trong giá đỡ cáp, kênh hoặc bể chứa nước và phù hợp hơn cho hệ thống dây điện cố định.
Kịch bản ứng dụng
Đấu dây cố định: Dây nguồn H07V2-R thường được sử dụng để đi dây cố định bên trong các tòa nhà, chẳng hạn như lắp đặt hệ thống điện trong các tòa nhà dân cư và thương mại.
Kết nối thiết bị điện: Thích hợp để kết nối các thiết bị điện khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn ở hệ thống chiếu sáng, thiết bị gia dụng, động cơ nhỏ và thiết bị điều khiển.
Ứng dụng công nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, do khả năng chịu nhiệt và ổn định hóa học nên nó có thể được sử dụng làm hệ thống dây điện bên trong của máy móc, tủ công tắc, kết nối động cơ, v.v.
Thiết bị sưởi ấm và chiếu sáng: Do khả năng chịu nhiệt độ cao nên nó thích hợp làm hệ thống dây điện bên trong của các thiết bị chiếu sáng và sưởi ấm đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao hơn.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# xmm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
20 | 1 x 0,5 | 0,6 | 2.1 | 4,8 | 9 |
18 | 1 x 0,75 | 0,6 | 2.2 | 7.2 | 11 |
17 | 1 x 1 | 0,6 | 2.4 | 9,6 | 14 |
16 | 1 x 1,5 | 0,7 | 2.9 | 14.4 | 21 |
14 | 1 x 2,5 | 0,8 | 3,5 | 24 | 33 |
12 | 1x4 | 0,8 | 3,9 | 38 | 49 |
10 | 1x6 | 0,8 | 4,5 | 58 | 69 |
8 | 1x10 | 1 | 5,7 | 96 | 115 |