Cáp điện H07RN8-F dùng để xử lý nước thải và thoát nước

Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng, loại 5 theo DIN VDE 0295/IEC 60228.
Cách điện:Loại cao su EI4 theo DIN VDE 0282 Phần 16.
Vỏ bọc bên trong :(đối với ≥ 10 mm^2 hoặc nhiều hơn 5 lõi) Loại cao su EM2/EM3 theo DIN VDE 0282 Phần 16.
Vỏ ngoài: Loại cao su EM2 theo DIN VDE 0282 Phần 16.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự thi công

Kiểu phối hợp:H07RN8-Flà loại cáp dẫn đa lõi phối hợp tuân thủ các tiêu chuẩn phối hợp của Châu Âu, đảm bảo khả năng thay thế và tương thích giữa các quốc gia khác nhau.

Vật liệu cách điện: Cao su được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cơ bản, mang lại hiệu quả cách điện tốt và độ bền vật lý.

Chất liệu vỏ: Vỏ cao su tổng hợp màu đen, giúp tăng cường khả năng chống thấm nước và độ bền cơ học, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.

Dây dẫn: Được làm bằng đồng trần, theo tiêu chuẩn DIN VDE 0295 Class 5 hoặc IEC 60228 Class 5 nên có độ dẫn điện tốt và linh hoạt.

Điện áp định mức: Mặc dù điện áp cụ thể không được đề cập trực tiếp nhưng theo đặc điểm chung của cáp dòng H, nhìn chung nó phù hợp với các cấp điện áp trung bình.
Số lượng lõi: Không được chỉ định, nhưng thường có thể được tùy chỉnh khi cần thiết, chẳng hạn như cáp bơm chìm thường có nhiều lõi.

Diện tích mặt cắt ngang: Mặc dù không đưa ra giá trị cụ thể nhưng phần “07” biểu thị mức điện áp định mức chứ không phải kích thước mặt cắt trực tiếp. Diện tích mặt cắt thực tế cần được xác định theo bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm.

Không thấm nước: Được thiết kế để sử dụng trong môi trường nước ngọt có độ sâu tới 10 mét và nhiệt độ nước tối đa 40°C, nó phù hợp với máy bơm chìm và các thiết bị điện dưới nước khác.

Tiêu chuẩn

DIN VDE 0282 Phần 1 và Phần 16
HD 22.1
HD 22.16 S1

Đặc trưng

Tính linh hoạt cao: Thích hợp sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi phải uốn cong hoặc di chuyển thường xuyên.

Khả năng chống nước: Đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng dưới nước, có khả năng chống thấm nước và ăn mòn tốt.

Chịu được ứng suất cơ học: Vỏ cao su chloroprene giúp tăng cường khả năng chống mài mòn và nén của cáp, giúp cáp phù hợp để sử dụng trong môi trường có ứng suất cơ học cao.

Phạm vi nhiệt độ: Có thể hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng, bao gồm cả tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp.

Chống dầu mỡ: Thích hợp sử dụng trong môi trường chứa dầu hoặc mỡ, và sẽ không bị hư hỏng nhanh chóng bởi các chất nhờn.

Ứng dụng

Máy bơm chìm: Chủ yếu được sử dụng để kết nối các máy bơm chìm nhằm đảm bảo truyền tải điện an toàn dưới nước.

Xử lý nước công nghiệp: Đấu nối các thiết bị điện trong môi trường nước công nghiệp như công tắc phao,..

Thiết bị bể bơi: Lắp đặt điện cho bể bơi trong nhà và ngoài trời, bao gồm cả yêu cầu đi dây linh hoạt.

Môi trường khắc nghiệt: Thích hợp cho việc lắp đặt tạm thời hoặc cố định trong môi trường khắc nghiệt hoặc ẩm ướt như công trường, thiết bị sân khấu, khu vực cảng, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.

Cáp H07RN8-F đã trở thành giải pháp ưu tiên cho các kết nối điện trong môi trường dưới nước và độ ẩm cao nhờ hiệu suất toàn diện, đảm bảo vận hành an toàn và độ tin cậy lâu dài của thiết bị.

Kích thước và trọng lượng

Số lõi x Mặt cắt danh nghĩa

Độ dày cách nhiệt

Độ dày của vỏ bọc bên trong

Độ dày của vỏ bọc bên ngoài

Đường kính tổng thể tối thiểu

Đường kính tổng thể tối đa

Trọng lượng danh nghĩa

Số xmm^2

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

1×1,5

0,8

-

1.4

5,7

6,7

60

2×1,5

0,8

-

1,5

8,5

10,5

120

3G1.5

0,8

-

1.6

9,2

11.2

170

4G1.5

0,8

-

1.7

10.2

12,5

210

5G1.5

0,8

-

1.8

11.2

13,5

260

7G1.5

0,8

1

1.6

14

17

360

12G1.5

0,8

1.2

1.7

17,6

20,5

515

19G1.5

0,8

1.4

2.1

20.7

26.3

795

24G1.5

0,8

1.4

2.1

24.3

28,5

920

1×2,5

0,9

-

1.4

6.3

7,5

75

2×2,5

0,9

-

1.7

10.2

12,5

170

3G2.5

0,9

-

1.8

10.9

13

230

4G2.5

0,9

-

1.9

12.1

14,5

290

5G2.5

0,9

-

2

13.3

16

360

7G2.5

0,9

1.1

1.7

17

20

510

12G2.5

0,9

1.2

1.9

20.6

23,5

740

19G2.5

0,9

1,5

2.2

24,4

30,9

1190

24G2.5

0,9

1.6

2.3

28,8

33

1525

1×4

1

-

1,5

7.2

8,5

100

2×4

1

-

1.8

11.8

14,5

195

3G4

1

-

1.9

12.7

15

305

4G4

1

-

2

14

17

400

5G4

1

-

2.2

15,6

19

505

1×6

1

-

1.6

7,9

9,5

130

2×6

1

-

2

13.1

16

285

3G6

1

-

2.1

14.1

17

380

4G6

1

-

2.3

15,7

19

550

5G6

1

-

2,5

17,5

21

660

1×10

1.2

-

1.8

9,5

11,5

195

2×10

1.2

1.2

1.9

17,7

21,5

565

3G10

1.2

1.3

2

19.1

22,5

715

4G10

1.2

1.4

2

20.9

24,5

875

5G10

1.2

1.4

2.2

22,9

27

1095

1×16

1.2

-

1.9

10.8

13

280

2×16

1.2

1.3

2

20.2

23,5

795

3G16

1.2

1.4

2.1

21.8

25,5

1040

4G16

1.2

1.4

2.2

23,8

28

1280

5G16

1.2

1,5

2.4

26,4

31

1610

1×25

1.4

-

2

12.7

15

405

4G25

1.4

1.6

2.2

28,9

33

1890

5G25

1.4

1.7

2.7

32

36

2335

1×35

1.4

-

2.2

14.3

17

545

4G35

1.4

1.7

2.7

32,5

36,5

2505

5G35

1.4

1.8

2,8

35

39,5

2718

1×50

1.6

-

2.4

16,5

19,5

730

4G50

1.6

1.9

2.9

37,7

42

3350

5G50

1.6

2.1

3.1

41

46

3804

1×70

1.6

-

2.6

18,6

22

955

4G70

1.6

2

3.2

42,7

47

4785

1×95

1.8

-

2,8

20.8

24

1135

4G95

1.8

2.3

3.6

48,4

54

6090

1×120

1.8

-

3

22,8

26,5

1560

4G120

1.8

2.4

3.6

53

59

7550

5G120

1.8

2,8

4

59

65

8290

1×150

2

-

3.2

25,2

29

1925

4G150

2

2.6

3,9

58

64

8495

1×185

2.2

-

3,4

27,6

31,5

22h30

4G185

2.2

2,8

4.2

64

71

9850

1×240

2.4

-

3,5

30,6

35

2945

1×300

2.6

-

3.6

33,5

38

3495

1×630

3

-

4.1

45,5

51

7020


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi