Cáp điện H07RH-F cho sân khấu và thiết bị nghe nhìn

H07RN-F, HAR, cáp nguồn và điều khiển, cao su, nặng

450/750 V, dùng trong công nghiệp và nông nghiệp, loại 5

-25°C đến +60°C, chịu dầu, chống cháy


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Trang điểm sản phẩm

Dây đồng trần theo HAR

Lõi cách điện: hợp chất cao su, loại EI 4

Vỏ ngoài: hợp chất cao su, loại EM2

 

Xây dựng tiêu chuẩn nặng

Cáp H07RN-F phù hợp để kết nối điện có điện áp định mức AC 450/750V trở xuống. loại 5, -25°C đến +60°C, chịu dầu, chống cháy.

Nó là cáp đơn hoặc đa lõi có khả năng chịu được điện áp đường dây động cơ 0,6/1KV.

Cáp được cách điện và bọc bằng vật liệu cao su đặc biệt đảm bảo độ linh hoạt và độ bền cao.

Thông số kỹ thuật có thể bao gồm các diện tích mặt cắt dây dẫn khác nhau để đáp ứng các yêu cầu mang dòng điện khác nhau.

 

Những lợi ích

Tính linh hoạt cao: Được thiết kế sao cho cáp hoạt động tốt khi uốn cong và di chuyển, phù hợp với những ứng dụng yêu cầu uốn cong thường xuyên.

Chịu được thời tiết khắc nghiệt: có thể duy trì hiệu suất trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau, kể cả khi sử dụng ngoài trời.

Chịu được dầu mỡ: thích hợp sử dụng trong môi trường chứa dầu, mỡ và không dễ bị bào mòn.

Chịu được va đập cơ học: có khả năng chịu được các ứng suất và tác động cơ học, phù hợp với môi trường công nghiệp nặng.

Khả năng thích ứng nhiệt độ và áp suất: có thể làm việc ở nhiều nhiệt độ khác nhau và chống lại ứng suất nhiệt.

Chứng nhận an toàn: chẳng hạn như nhãn hiệu HAR, cho thấy việc tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn của Châu Âu.

 

Kịch bản ứng dụng

Thiết bị xử lý: như băng tải và robot trong tự động hóa nhà máy.

Nguồn điện di động: dùng để kết nối máy phát điện và trạm điện di động.

Công trường: Cung cấp điện tạm thời để hỗ trợ vận hành các thiết bị thi công.

Thiết bị sân khấu và nghe nhìn: để kết nối nguồn linh hoạt tại các sự kiện và chương trình.

Khu vực bến cảng và đập nước: Truyền tải điện cho máy móc và thiết bị hạng nặng.

Năng lượng gió: để kết nối bên trong tháp hoặc với các bộ phận của tuabin gió.

Nông nghiệp và xây dựng: dây điện cho máy móc nông nghiệp, cần cẩu, thang máy,..

Trong nhà và ngoài trời: cho cả môi trường khô và ẩm ướt, bao gồm các tòa nhà tạm thời và trại dân cư.

Khu vực chống cháy nổ: Thích hợp cho các môi trường công nghiệp cụ thể do có đặc tính bảo vệ tốt.

Cáp H07RN-F được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng truyền tải điện đòi hỏi độ tin cậy và độ bền cao nhờ hiệu suất toàn diện.

 

Đặc điểm kỹ thuật

Số lõi và mm2 trên mỗi dây dẫn

Đường kính ngoài [mm]

Chỉ số đồng (kg/km)

Trọng lượng (kg/km)

1X1.5

5,7 – 6,5

14.4

59

1X2.5

6,3 – 7,2

24

72

1X4.0

7,2 – 8,1

38,4

99

1X6.0

7,9 – 8,8

57,6

130

1X10.0

9,5 – 10,7

96

230

1X16.0

10,8 – 12,0

153,6

320

1X25.0

12,7 – 14,0

240

450

1X35.0

14,3 – 15,9

336

605

1X50.0

16,5 – 18,2

480

825

1X70.0

18,6 – 20,5

672

1090

1X95.0

20,8 – 22,9

912

1405

1X120.0

22,8 – 25,1

1152

1745

1X150.0

25,2 – 27,6

1440

1887

1X185.0

27,6 – 30,2

1776

2274

1X240.0

30,6 – 33,5

2304

2955

1X300.0

33,5 – 36,7

2880

3479

3 G 1.0

8,3 – 9,6

28,8

130

2X1.5

8,5 – 9,9

28,8

135

3 G 1.5

9,2 – 10,7

43,2

165

4 G 1.5

10,2 – 11,7

57,6

200

5G 1.5

11,2 – 12,8

72

240

7 G 1.5

14,7 – 16,5

100,8

385

12G 1.5

17,6 – 19,8

172,8

516

19G 1.5

20,7 – 26,3

273,6

800

24G 1.5

24,3 – 27,0

345,6

882

25G 1.5

25,1 – 25,9

360

920

2X2.5

10,2 – 11,7

48

195

3 G 2.5

10,9 – 12,5

72

235

4 G 2.5

12,1 – 13,8

96

290

5 G 2.5

13,3 – 15,1

120

294

7 G 2.5

17.1 – 19.3

168

520

12 G 2.5

20,6 – 23,1

288

810

19G 2.5

25,5 – 31

456

1200

24G 2.5

28,8 – 31,9

576

1298

2X4.0

11,8 – 13,4

76,8

270

3 G 4.0

12,7 – 14,4

115,2

320

4G 4.0

14,0 – 15,9

153,6

395

5 G 4.0

15,6 – 17,6

192

485

7 G 4.0

20,1 – 22,4

268,8

681

3 G 6.0

14,1 – 15,9

172,8

360

4G 6.0

15,7 – 17,7

230,4

475

5G 6.0

17,5 – 19,6

288

760

3 G 10.0

19.1 – 21.3

288

880

4G 10.0

20,9 – 23,3

384

1060

5G 10.0

22,9 – 25,6

480

1300

3G 16.0

21,8 – 24,3

460,8

1090

4G 16.0

23,8 – 26,4

614,4

1345

5G 16.0

26,4 – 29,2

768

1680

4G 25.0

28,9 – 32,1

960

1995

5G 25.0

32,0 – 35,4

1200

2470

3G 35.0

29,3 – 32,5

1008

1910

4G 35.0

32,5 – 36,0

1344

2645

5G 35.0

35,7 – 39,5

1680

2810

4G 50.0

37,7 – 41,5

1920

3635

5G 50.0

41,8 – 46,6

2400

4050

4G 70.0

42,7 – 47,1

2688

4830

4G 95.0

48,4 – 53,2

3648

6320

5G 95.0

54,0 – 57,7

4560

6600

4G 120.0

53,0 – 57,5

4608

6830

4G 150.0

58,0 – 63,6

5760

8320

4G 185.0

64,0 – 69,7

7104

9800

4G 240.0

72,0 – 79,2

9216

12800


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi