Cáp nguồn H05Z1Z1H2-F cho đồ chơi điện tử trẻ em
Sự thi công
Điện áp định mức: Thường là 300/500V, cho biết dây nguồn có thể hoạt động an toàn ở điện áp lên đến 500V.
Vật liệu dẫn điện: Sử dụng nhiều sợi dây đồng trần hoặc đồng đóng hộp. Cấu trúc này giúp dây nguồn mềm mại và linh hoạt, thích hợp sử dụng trong những trường hợp cần phải di chuyển thường xuyên.
Vật liệu cách nhiệt: Có thể sử dụng PVC hoặc cao su, tùy theo kiểu máy. Ví dụ: chữ “Z” trongH05Z1Z1H2-Fcó thể là viết tắt của vật liệu không chứa halogen ít khói (LSOH), nghĩa là nó tạo ra ít khói hơn khi đốt và không chứa halogen, thân thiện với môi trường hơn.
Số lượng lõi: Tùy thuộc vào từng model cụ thể, có thể có hai lõi, ba lõi, v.v., cho các loại kết nối điện khác nhau.
Loại nối đất: Có thể đi kèm dây nối đất để tăng độ an toàn.
Diện tích mặt cắt ngang: Thường là 0,75mm2 hoặc 1,0mm2, xác định khả năng mang dòng điện của dây nguồn.
Của cải
Tiêu chuẩn (TP) EN 50525-3-11. Tiêu chuẩn EN 50525-3-11.
Điện áp định mức Uo/U: 300/500 V.
Nhiệt độ lõi hoạt động tối đa +70oC
Lưu lượng tối đa. nhiệt độ ngắn mạch +150oC
Nhiệt độ ngắn mạch tối đa + 150oC
Điện áp thử nghiệm: 2 kV
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -25 *) đến +70oC
Phạm vi nhiệt độ từ -25oC đến + 70oC
Tối thiểu. Nhiệt độ lắp đặt và xử lý -5oC
Tối thiểu. nhiệt độ để đẻ và -5oC
Tối thiểu. nhiệt độ bảo quản -30oC
Màu cách nhiệt HD 308 Màu cách nhiệt HD 308 Màu vỏ bọc trắng, các màu khác acc.
Khả năng chống cháy lan ČSN EN 60332-1. RoHS aRoHS yREACH AREACH y Khói ČSN EN 61034. Mật độ khói ČSN EN 61034. Ăn mòn khí thải ČSN EN 50267-2.
Ghi chú
*) Ở nhiệt độ dưới +5oC, nên hạn chế ứng suất cơ học của cáp.
*) Ở nhiệt độ dưới + 5oC, nên giảm ứng suất cơ học lên cáp.
Chống axit và kiềm, chống dầu, chống ẩm và chống nấm mốc: Những đặc điểm này giúp dây nguồn H05Z1Z1H2-F có thể được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt và kéo dài tuổi thọ của dây.
Mềm mại và linh hoạt: Thuận tiện khi sử dụng ở những không gian nhỏ hoặc những nơi cần di chuyển thường xuyên.
Chịu lạnh và chịu nhiệt độ cao: Có khả năng duy trì hiệu suất ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng.
Ít khói và không chứa halogen: Tạo ra ít khói và các chất có hại trong quá trình đốt cháy, nâng cao độ an toàn.
Tính linh hoạt tốt và độ bền cao: Có thể chịu được áp lực cơ học nhất định và không dễ bị hư hỏng.
Kịch bản ứng dụng
Các thiết bị gia dụng: như tivi, tủ lạnh, máy giặt, điều hòa,… dùng để cắm vào ổ cắm điện.
Thiết bị chiếu sáng: Thích hợp cho hệ thống chiếu sáng trong nhà và ngoài trời, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
Thiết bị điện tử: Kết nối nguồn điện cho các thiết bị văn phòng như máy tính, máy in, máy scan,..
Dụng cụ: Thiết bị đo lường, điều khiển dùng cho phòng thí nghiệm, nhà máy,..
Đồ chơi điện tử: Phù hợp với những đồ chơi trẻ em cần nguồn điện để đảm bảo an toàn và bền bỉ.
Thiết bị an ninh: Chẳng hạn như camera giám sát, hệ thống báo động, v.v., những dịp cần nguồn điện ổn định.
Tóm lại, dây nguồn H05Z1Z1H2-F đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các thiết bị điện khác nhau nhờ hiệu suất tuyệt vời và khả năng ứng dụng rộng rãi.
tham số
Số lượng và tiết diện tĩnh mạch (mm2) | Độ dày cách nhiệt danh nghĩa (mm) | Độ dày vỏ danh nghĩa (mm) | Kích thước bên ngoài tối đa (mm) | Thông số kích thước bên ngoài (mm) | Điện trở lõi tối đa ở 20 ° C – trần (ohm/km) | Trọng lượng inf.(kg/km) |
2×0,75 | 0,6 | 0,8 | 4,5×7,2 | 3,9×6,3 | 26 | 41,5 |
2×1 | 0,6 | 0,8 | 4,7×7,5 | - | 19,5 | - |