Dây nguồn H05V2-U cho máy dán kính
Xây dựng cáp
Dây đơn đồng trần nguyên khối
Chắc chắn theo DIN VDE 0281-3, HD 21.3 S3 và IEC 60227-3
Cách nhiệt quặng PVC TI3 đặc biệt
Màu lõi đến VDE-0293 trên biểu đồ
H05V-U (20, 18 & 17 AWG)
H07V-U (16 AWG và lớn hơn)
Loại: H là viết tắt của Harmonized Organisation (HARMONIZED), biểu thị dây tuân theo tiêu chuẩn hài hòa của EU.
Giá trị điện áp định mức: 05 = 300/500V, nghĩa là điện áp định mức của dây là 300V nối đất và 500V giữa các pha.
Vật liệu cách nhiệt cơ bản: V = polyvinyl clorua (PVC), là vật liệu cách nhiệt phổ biến có tính chất điện và kháng hóa chất tốt.
Vật liệu cách nhiệt bổ sung: Không có, chỉ bao gồm vật liệu cách nhiệt cơ bản.
Cấu trúc dây: 2 = dây nhiều lõi, biểu thị dây bao gồm nhiều dây.
Số lõi: U = lõi đơn, nghĩa là mỗi dây chứa một dây dẫn.
Loại nối đất: Không có, vì không có dấu G (nối đất), biểu thị rằng dây không chứa dây nối đất chuyên dụng.
Diện tích mặt cắt ngang: Giá trị cụ thể không được đưa ra nhưng thường được đánh dấu sau mô hình, chẳng hạn như 0,75 mm2, biểu thị diện tích mặt cắt ngang của dây.
Tiêu chuẩn và phê duyệt
VDE-0281 Phần-7
CEI20-20/7
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC và 93/68/EEC
tuân thủ ROHS
Đặc tính kỹ thuật
Điện áp làm việc: 300/500V (H05V2-U) ; 450/750V (H07V2-U)
Điện áp thử: 2000V (H05V2-U) ; 2500V (H07V2-U)
Bán kính uốn cong: 15 x O
Bán kính uốn tĩnh: 15 x O
Nhiệt độ uốn: -5 oC đến +70 oC
Nhiệt độ tĩnh: -30 oC đến +80 oC
Nhiệt độ ngắn mạch: +160 oC
Nhiệt độ CSA-TEW:-40 oC đến +105 oC
Chất chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 10 MΩ x km
Đặc trưng
Dễ dàng bóc và cắt: Được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
Dễ dàng lắp đặt: Thích hợp cho việc lắp đặt cố định bên trong các thiết bị điện hoặc các thiết bị chiếu sáng bên trong và bên ngoài
Khả năng chịu nhiệt: Nhiệt độ tối đa của dây dẫn có thể đạt tới 90oC trong quá trình sử dụng bình thường, nhưng không được tiếp xúc với các vật thể khác trên 85oC để tránh nguy cơ quá nóng.
Tuân thủ các tiêu chuẩn EU: Đáp ứng các tiêu chuẩn phối hợp của EU để đảm bảo độ an toàn và khả năng tương thích của dây.
Ứng dụng
Đấu dây cố định: Thích hợp cho việc đấu dây cố định của cáp chịu nhiệt, chẳng hạn như bên trong các thiết bị điện hoặc hệ thống chiếu sáng.
Mạch tín hiệu và điều khiển: Thích hợp cho các mạch điều khiển và truyền tín hiệu, chẳng hạn như trong tủ công tắc, động cơ và máy biến áp.
Gắn trên bề mặt hoặc nhúng trong ống dẫn: Có thể được sử dụng để lắp trên bề mặt hoặc nhúng trong ống dẫn, cung cấp giải pháp nối dây linh hoạt.
Môi trường nhiệt độ cao: Thích hợp với môi trường nhiệt độ cao như máy tráng men và tháp sấy, nhưng tránh tiếp xúc trực tiếp với các bộ phận làm nóng.
Dây nguồn H05V2-U được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện và hệ thống chiếu sáng khác nhau do khả năng chịu nhiệt và lắp đặt dễ dàng, đặc biệt trong những trường hợp cần nối dây cố định và vận hành trong một phạm vi nhiệt độ nhất định.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# xmm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
20 | 1 x 0,5 | 0,6 | 2.1 | 4,8 | 9 |
18 | 1 x 0,75 | 0,6 | 2.2 | 7.2 | 11 |
17 | 1 x 1 | 0,6 | 2.4 | 9,6 | 14 |
16 | 1 x 1,5 | 0,7 | 2.9 | 14.4 | 21 |
14 | 1 x 2,5 | 0,8 | 3,5 | 24 | 33 |
12 | 1x4 | 0,8 | 3,9 | 38 | 49 |
10 | 1x6 | 0,8 | 4,5 | 58 | 69 |
8 | 1x10 | 1 | 5,7 | 96 | 115 |