H05SST-F Cáp nguồn nhà máy thủy tinh
Xây dựng cáp
Sợi đồng đóng hộp mịn
Dây dẫn đến VDE-0295 Class-5, IEC 60228 Cl-5
Cách điện lõi silicon liên kết ngang (EI 2)
Mã màu VDE-0293-308
Áo khoác ngoài silicon liên kết ngang (EM 9) – đen
Tổng thể sợi bện polyester (chỉ dành choH05SST-F)
Điện áp định mức: Cáp nguồn H05SST-F được định mức ở mức 300/500V, nghĩa là nó có thể hoạt động an toàn ở điện áp xoay chiều lên đến 500V.
Vật liệu cách điện: Cáp sử dụng cao su silicon làm vật liệu cách nhiệt, có khả năng chịu nhiệt và lạnh tuyệt vời và có thể duy trì hiệu suất ổn định ở nhiệt độ khắc nghiệt.
Vật liệu vỏ bọc: Cao su silicon cũng được sử dụng làm vật liệu vỏ bọc để tăng cường khả năng bảo vệ và chống chịu thời tiết.
Dây dẫn: Thường bao gồm dây đồng trần hoặc dây đồng đóng hộp, đảm bảo hiệu suất và độ dẫn điện tốt.
Các tính năng bổ sung: Cáp có khả năng chống ozon và tia cực tím, có khả năng chống nước và mưa tốt.
Đặc tính kỹ thuật
Điện áp làm việc: 300/500V
Điện áp thử: 2000V
Bán kính uốn cong: 7,5 × O
Bán kính uốn tĩnh: 4 × O
Phạm vi nhiệt độ: -60°C đến +180°C
Nhiệt độ ngắn mạch: 220°C
Chất chống cháy: NF C 32-070
Điện trở cách điện: 200 MΩ x km
Không chứa halogen: IEC 60754-1
Ít khói: IEC 60754-2
Tiêu chuẩn và phê duyệt
NF C 32-102-15
VDE-0282 Phần 15
VDE-0250 Part-816 (N2MH2G)
Chỉ thị điện áp thấp CE 72/23/EEC & 93/68/EEC
tuân thủ ROHS
Đặc trưng
Khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp:Cáp H05SST-Fs có thể hoạt động ở nhiệt độ từ -60°C đến +180°C và phù hợp để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc thấp.
Chống rách và độ bền cơ học: chất liệu cao su silicon giúp cáp có khả năng chống rách tốt và phù hợp sử dụng ở những nơi cần độ bền cơ học cao.
Ít khói và không chứa halogen: cáp tạo ra ít khói khi đốt và không có halogen, tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 60754-1 và IEC 60754-2, khiến cáp phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng quan trọng là sự an toàn của môi trường và con người.
Kháng hóa chất: tính ổn định hóa học của cao su silicon giúp cáp có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất.
Ứng dụng
Môi trường nhiệt độ cao: Cáp H05SST-F được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, thiết bị trong môi trường nhiệt độ cao, như nhà máy thép, nhà máy thủy tinh, nhà máy điện hạt nhân, thiết bị hàng hải, lò nướng, lò hơi, máy chiếu, thiết bị hàn, v.v.
Sử dụng ngoài trời: Do đặc tính chịu được thời tiết và chống tia cực tím, cáp phù hợp để lắp đặt ngoài trời, kể cả phòng ẩm ướt và khô ráo, nhưng không được chôn trực tiếp dưới lòng đất.
Lắp đặt cố định và di động: cáp phù hợp cho lắp đặt cố định và lắp đặt di động không có đường dẫn cáp xác định, có thể chịu được các chuyển động cơ học không thường xuyên mà không bị căng.
Ứng dụng công nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, cáp H05SST-F thường được sử dụng để đi dây bên trong, chẳng hạn như đi dây bên trong của các thiết bị chiếu sáng, cũng như ở những nơi cần có khả năng chịu nhiệt độ cao và hóa chất.
Nói tóm lại, cáp nguồn H05SST-F rất lý tưởng để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt nhờ khả năng chịu nhiệt độ, độ bền cơ học và độ ổn định hóa học tuyệt vời.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# xmm^2 | mm | mm | mm | kg/km | kg/km | |
18(24/32) | 2×0,75 | 0,6 | 0,8 | 6.2 | 14.4 | 59 |
18(24/32) | 3×0,75 | 0,6 | 0,9 | 6,8 | 21.6 | 71 |
18(24/32) | 4×0,75 | 0,6 | 0,9 | 7.4 | 28,8 | 93 |
18(24/32) | 5×0,75 | 0,6 | 1 | 8,9 | 36 | 113 |
17(32/32) | 2×1.0 | 0,6 | 0,9 | 6,7 | 19.2 | 67 |
17(32/32) | 3×1.0 | 0,6 | 0,9 | 7.1 | 29 | 86 |
17(32/32) | 4×1.0 | 0,6 | 0,9 | 7,8 | 38,4 | 105 |
17(32/32) | 5×1.0 | 0,6 | 1 | 8,9 | 48 | 129 |
16(30/30) | 2×1,5 | 0,8 | 1 | 7,9 | 29 | 91 |
16(30/30) | 3×1,5 | 0,8 | 1 | 8,4 | 43 | 110 |
16(30/30) | 4×1,5 | 0,8 | 1.1 | 9,4 | 58 | 137 |
16(30/30) | 5×1,5 | 0,8 | 1.1 | 11 | 72 | 165 |
14(50/30) | 2×2,5 | 0,9 | 1.1 | 9,3 | 48 | 150 |
14(50/30) | 3×2,5 | 0,9 | 1.1 | 9,9 | 72 | 170 |
14(50/30) | 4×2,5 | 0,9 | 1.1 | 11 | 96 | 211 |
14(50/30) | 5×2,5 | 0,9 | 1.1 | 13.3 | 120 | 255 |
12(56/28) | 3×4.0 | 1 | 1.2 | 12,4 | 115 | 251 |
12(56/28) | 4×4.0 | 1 | 1.3 | 13,8 | 154 | 330 |
10(84/28) | 3×6.0 | 1 | 1.4 | 15 | 173 | 379 |
10(84/28) | 4×6.0 | 1 | 1,5 | 16,6 | 230 | 494 |
H05SST-F | ||||||
18(24/32) | 2×0,75 | 0,6 | 0,8 | 7.2 | 14.4 | 63 |
18(24/32) | 3×0,75 | 0,6 | 0,9 | 7,8 | 21.6 | 75 |
18(24/32) | 4×0,75 | 0,6 | 0,9 | 8,4 | 28,8 | 99 |
18(24/32) | 5×0,75 | 0,6 | 1 | 9,9 | 36 | 120 |
17(32/32) | 2×1.0 | 0,6 | 0,9 | 7,7 | 19.2 | 71 |
17(32/32) | 3×1.0 | 0,6 | 0,9 | 8.1 | 29 | 91 |
17(32/32) | 4×1.0 | 0,6 | 0,9 | 8,8 | 38,4 | 111 |
17(32/32) | 5×1.0 | 0,6 | 1 | 10,4 | 48 | 137 |
16(30/30) | 2×1,5 | 0,8 | 1 | 8,9 | 29 | 97 |
16(30/30) | 3×1,5 | 0,8 | 1 | 9,4 | 43 | 117 |
16(30/30) | 4×1,5 | 0,8 | 1.1 | 10,4 | 58 | 145 |
16(30/30) | 5×1,5 | 0,8 | 1.1 | 12 | 72 | 175 |
14(50/30) | 2×2,5 | 0,9 | 1.1 | 10.3 | 48 | 159 |
14(50/30) | 3×2,5 | 0,9 | 1.1 | 10.9 | 72 | 180 |
14(50/30) | 4×2,5 | 0,9 | 1.1 | 12 | 96 | 224 |
14(50/30) | 5×2,5 | 0,9 | 1.1 | 14.3 | 120 | 270 |
12(56/28) | 3×4.0 | 1 | 1.2 | 13,4 | 115 | 266 |
12(56/28) | 4×4.0 | 1 | 1.3 | 14.8 | 154 | 350 |
10(84/28) | 3×6.0 | 1 | 1.4 | 16 | 173 | 402 |
10(84/28) | 4×6.0 | 1 | 1,5 | 17,6 | 230 | 524 |