Dây nguồn H05G-K cho tủ điện
Xây dựng cáp
Sợi đồng trần mịn
Dây dẫn đến VDE-0295 Loại-5, IEC 60228 Loại-5
Hợp chất cao su loại EI3 (EVA) đến cách điện DIN VDE 0282 phần 7
Lõi cho màu VDE-0293
Điện áp định mức:H05G-Kthường phù hợp với môi trường điện áp xoay chiều 300/500 volt.
Vật liệu cách điện: Cao su được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cơ bản, giúp cáp có tính linh hoạt tốt và khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp.
Nhiệt độ làm việc: Thích hợp để làm việc ở nhiệt độ cao hơn, tuy nhiên nhiệt độ làm việc tối đa cụ thể cần tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm. Nói chung, cáp cao su có thể chịu được nhiệt độ tương đối cao.
Cấu trúc: Thiết kế lõi đơn đa sợi, dễ uốn cong và lắp đặt ở những nơi có không gian hạn chế.
Diện tích mặt cắt ngang: Mặc dù diện tích mặt cắt cụ thể không được đề cập trực tiếp nhưng loại cáp này thường có nhiều kích thước mặt cắt ngang để lựa chọn, chẳng hạn như 0,75 mm vuông.
Tiêu chuẩn và phê duyệt
CEI 20-19/7
CEI 20-35(EN60332-1)
HD 22.7 S2
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC & 93/68/EEC.
tuân thủ ROHS
Đặc trưng
Tính linh hoạt: Do cấu trúc đa sợi,H05G-Kcáp rất mềm, dễ đi dây và vận hành.
Khả năng chịu nhiệt độ: Nó có dải nhiệt độ hoạt động cao và phù hợp để sử dụng trong môi trường có nhiệt độ dao động lớn.
Chống chịu thời tiết: Vật liệu cách nhiệt cao su thường có khả năng chống ăn mòn hóa học tốt và chống lão hóa.
Tiêu chuẩn an toàn: Tuân thủ các tiêu chuẩn hài hòa của EU để đảm bảo an toàn về điện.
Phạm vi ứng dụng
Đi dây bên trong các tủ phân phối, tổng đài: Dùng để đấu nối bên trong các thiết bị điện nhằm đảm bảo truyền tải điện năng.
Hệ thống chiếu sáng: Thích hợp làm hệ thống dây điện bên trong của các thiết bị chiếu sáng, đặc biệt ở những nơi cần có tính linh hoạt và khả năng chịu nhiệt độ.
Lắp đặt trong môi trường cụ thể: Nó có thể được đặt trong đường ống và thích hợp để lắp đặt ở những nơi công cộng có sự kiểm soát chặt chẽ về khói và khí độc, chẳng hạn như các tòa nhà chính phủ, vì những nơi này có yêu cầu cao về độ an toàn và độ tin cậy của cáp.
Kết nối thiết bị điện: Thích hợp để kết nối bên trong các thiết bị có điện áp xoay chiều lên đến 1000 volt hoặc điện áp DC lên đến 750 volt.
Tóm lại, dây nguồn H05G-K được sử dụng rộng rãi trong các công trình lắp đặt điện yêu cầu đi dây linh hoạt và chịu được sự thay đổi nhiệt độ nhất định nhờ tính linh hoạt, chịu nhiệt độ tốt và an toàn về điện.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# xmm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
H05G-K | |||||
20(16/32) | 1 x 0,5 | 0,6 | 2.3 | 4,8 | 13 |
18(24/32) | 1 x 0,75 | 0,6 | 2.6 | 7.2 | 16 |
17(32/32) | 1 x 1 | 0,6 | 2,8 | 9,6 | 22 |
16(30/30) | 1 x 1,5 | 0,8 | 3,4 | 14.4 | 24 |
14(50/30) | 1 x 2,5 | 0,9 | 4.1 | 24 | 42 |
12(56/28) | 1x4 | 1 | 5.1 | 38 | 61 |
10(84/28) | 1x6 | 1 | 5,5 | 58 | 78 |
8(80/26) | 1x10 | 1.2 | 6,8 | 96 | 130 |
6(128/26) | 1 x 16 | 1.2 | 8,4 | 154 | 212 |
4(200/26) | 1 x 25 | 1.4 | 9,9 | 240 | 323 |
2(280/26) | 1 x 35 | 1.4 | 11.4 | 336 | 422 |
1(400/26) | 1x50 | 1.6 | 13.2 | 480 | 527 |
2/0(356/24) | 1x70 | 1.6 | 15,4 | 672 | 726 |
3/0(485/24) | 1x95 | 1.8 | 17.2 | 912 | 937 |
4/0(614/24) | 1x120 | 1.8 | 19.7 | 1152 | 1192 |