Cáp điện H05BQ-F cho robot

Điện áp làm việc: 300/500 volt(H05BQ-F)
Điện áp thử nghiệm: 2000 volt(H05BQ-F)
Bán kính uốn cong: 5 x O
Bán kính uốn cố định: 3 x O
Nhiệt độ uốn: -40o C đến +80o C
Nhiệt độ cố định: -50o C đến +90o C
Nhiệt độ ngắn mạch: +250o C
Chất chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Xây dựng cáp

Sợi đồng trần hoặc đóng hộp mịn
Dây dẫn đến VDE-0295 Class-5, IEC 60228 và HD383 Class-5
Hợp chất cao su cách điện E16 đến VDE-0282 Phần-1
Mã màu thành VDE-0293-308
Dây dẫn được mắc thành từng lớp với chiều dài xếp tối ưu
Lõi đất màu xanh vàng ở lớp ngoài
Áo khoác ngoài bằng polyurethane/PUR TMPU- màu cam (RAL 2003)

Vật liệu dẫn điện: Thường sử dụng nhiều sợi dây đồng trần hoặc đồng đóng hộp để đảm bảo độ dẫn điện tốt và tính linh hoạt.
Điện áp định mức:H05BQ-FCáp phù hợp với dải điện áp từ 300V đến 500V, thích hợp để kết nối các thiết bị điện hạ thế.
Vật liệu cách điện: EPR (cao su ethylene propylene) hoặc vật liệu cao su dẻo tương tự được sử dụng để mang lại hiệu suất cách điện tốt và độ bền vật lý.
Chất liệu vỏ bọc: Vỏ bọc PUR (polyurethane), tăng cường khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn hóa học.
Cấu hình dây lõi: Có thể có thiết kế nhiều lõi, chẳng hạn như 3G0.75mm2 hoặc 5G0.75mm2, biểu thị rằng có 3 hoặc 5 dây dẫn và diện tích mặt cắt ngang của mỗi dây dẫn là 0,75 milimét vuông.
Mã màu: Các dây thường có mã màu khác nhau, dây lõi nối đất có màu xanh vàng để dễ nhận biết

Tiêu chuẩn và phê duyệt

CEI 20-19 tr.10
HD22.10 S1
IEC 60245-4
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC & 93/68/EEC.
tuân thủ ROHS

Đặc trưng

Mềm mại và linh hoạt:H05BQ-FCáp được thiết kế mềm mại, linh hoạt, thuận tiện cho việc lắp đặt và sử dụng trong các ứng dụng cần uốn cong.
Khả năng chống mài mòn: Vỏ PUR mang lại khả năng chống mài mòn tuyệt vời và phù hợp để sử dụng trong môi trường có ứng suất cơ học.
Khả năng chống chịu thời tiết: Có khả năng chịu được các điều kiện môi trường khác nhau, bao gồm khô, ướt và thậm chí cả các hóa chất cụ thể.
Chất chống cháy không chứa halogen: Tuân thủ RoHS, nghĩa là ít chất độc hại được giải phóng khi đốt cháy, nâng cao độ an toàn.
Ứng dụng xích kéo: Thích hợp cho hệ thống xích kéo và tải trọng cao, thích hợp cho các kết nối thiết bị di chuyển thường xuyên, chẳng hạn như trong thiết bị tự động hóa.

Phạm vi ứng dụng

Thiết bị công nghiệp: Dùng để kết nối các thiết bị chịu áp lực cơ học trung bình như thiết bị nông nghiệp, thương mại.
Thiết bị gia dụng: Mặc dù chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp nhưng nó cũng có thể phù hợp với một số yêu cầu cao cấp hoặc đặc biệt của thiết bị gia dụng do đặc tính của nó.
Kết nối máy sưởi: Thích hợp để kết nối các thiết bị sưởi ấm trong nhà hoặc ngoài trời.
Dụng cụ cầm tay: Dây nguồn của các dụng cụ điện như máy khoan điện, máy cưa đĩa cầm tay.
Công trường xây dựng và thiết bị làm lạnh: Kết nối thiết bị di động trong ngành xây dựng, cũng như hệ thống dây điện bên trong hoặc bên ngoài của thiết bị làm lạnh.
Hệ thống xích kéo: Trong dây chuyền sản xuất tự động và robot, nó phù hợp để quản lý cáp trong xích kéo do khả năng chống mài mòn và tính linh hoạt.

Tóm lại, dây nguồn H05BQ-F được sử dụng rộng rãi trong các tình huống kết nối điện đòi hỏi độ bền cơ học và tính linh hoạt cao nhờ khả năng chống mài mòn, mềm mại và thích ứng với môi trường khắc nghiệt.

Thông số cáp

AWG

Số lõi x Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt

Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng đồng danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

# xmm^2

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

H05BQ-F

18(24/32)

2 x 0,75

0,6

0,8

5,7 – 7,4

14.4

52

18(24/32)

3 x 0,75

0,6

0,9

6,2 – 8,1

21.6

63

18(24/32)

4 x 0,75

0,6

0,9

6,8 – 8,8

29

80

18(24/32)

5 x 0,75

0,6

1

7,6 – 9,9

36

96

17(32/32)

2x1

0,6

0,9

6,1 – 8,0

19.2

59

17(32/32)

3x1

0,6

0,9

6,5 – 8,5

29

71

17(32/32)

4x1

0,6

0,9

7,1 – 9,3

38,4

89

17(32/32)

5x1

0,6

1

8,0 – 10,3

48

112

H07BQ-F

16(30/30)

2 x 1,5

0,8

1

7,6 – 9,8

29

92

16(30/30)

3 x 1,5

0,8

1

8,0 – 10,4

43

109

16(30/30)

4 x 1,5

0,8

1.1

9,0 – 11,6

58

145

16(30/30)

5 x 1,5

0,8

1.1

9,8 – 12,7

72

169

14(50/30)

2 x 2,5

0,9

1.1

9,0 – 11,6

101

121

14(50/30)

3 x 2,5

0,9

1.1

9,6 – 12,4

173

164

14(50/30)

4 x 2,5

0,9

1.2

10,7 – 13,8

48

207

14(50/30)

5 x 2,5

0,9

1.3

11,9 – 15,3

72

262

12(56/28)

2 x 4

1

1.2

10,6 – 13,7

96

194

12(56/28)

3 x 4

1

1.2

11,3 – 14,5

120

224

12(56/28)

4x4

1

1.3

12,7 – 16,2

77

327

12(56/28)

5 x 4

1

1.4

14,1 – 17,9

115

415

10(84/28

2 x 6

1

1.3

11,8 – 15,1

154

311

10(84/28

3 x 6

1

1.4

12,8 – 16,3

192

310

10(84/28

4x6

1

1,5

14,2 – 18,1

115

310

10(84/28

5 x 6

1

1.6

15,7 – 20,0

173

496


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi