Nhà sản xuất Cáp ắc quy ô tô FLYY

Dây dẫn: Cu-ETP1 trần hoặc đóng hộp, theo DIN EN13602.

Cách điện: PVC. Vỏ bọc: PVC. S

Tuân thủ tiêu chuẩn: ISO 6722 Lớp B.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Nhà sản xuất Cáp ắc quy ô tô FLYY

Cáp ắc quy ô tô, model: FLYY, cách điện PVC, cáp nhiều lõi, ruột dẫn Cu-ETP1, ISO 6722 Loại B, xe cơ giới, xe máy, bền, đáng tin cậy, hiệu suất cao.

Giới thiệu cáp ắc quy ô tô dòng FLYY, được thiết kế chuyên nghiệp để mang lại hiệu suất vượt trội cho nhiều loại xe cơ giới, bao gồm ô tô và xe máy. Những loại cáp chất lượng cao này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng ô tô hiện đại, đảm bảo truyền tải điện năng đáng tin cậy và hiệu quả.

Ứng dụng:

Cáp ắc quy ô tô FLYY được chế tạo bằng lớp cách điện PVC và vỏ bọc PVC, lý tưởng cho các ứng dụng cáp nhiều lõi, điện áp thấp trên nhiều loại xe cơ giới. Dù được sử dụng trên ô tô, xe máy hay các loại xe cơ giới khác, những loại cáp này đều mang lại hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.

Cấu tạo: 1. Lõi dẫn: Được làm từ đồng Cu-ETP1 (đồng điện phân có bước sóng bền) có độ tinh khiết cao, dạng trần hoặc tráng thiếc, theo tiêu chuẩn DIN EN13602. Điều này đảm bảo khả năng dẫn điện và chống ăn mòn tuyệt vời, kéo dài tuổi thọ của cáp.
2. Cách điện: Lớp cách điện PVC cung cấp khả năng bảo vệ mạnh mẽ chống lại hư hỏng cơ học và các yếu tố môi trường, đảm bảo tính toàn vẹn của kết nối điện.
3. Vỏ bọc: Vỏ bọc PVC bên ngoài tăng thêm độ bền, bảo vệ cáp khỏi bị mài mòn, hóa chất và các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác.

Tuân thủ tiêu chuẩn:

Các loại cáp ắc quy ô tô này tuân thủ tiêu chuẩn ISO 6722 Loại B, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng và an toàn đối với hệ thống dây điện ô tô.

Tại sao nên chọn cáp ắc quy ô tô FLYY?

Dòng sản phẩm FLYY đồng nghĩa với độ tin cậy, độ bền và hiệu suất vượt trội. Cho dù bạn là nhà sản xuất ô tô, xưởng sửa chữa hay người đam mê DIY, những loại cáp này được thiết kế để mang lại kết quả vượt trội trong mọi ứng dụng. Hãy chọn FLYY cho nhu cầu hệ thống dây điện ô tô của bạn và trải nghiệm sự khác biệt về chất lượng và hiệu suất.

 

Thông số kỹ thuật:

Nhiệt độ hoạt động:–40 °C đến +150 °C

Nhạc trưởng

Cách nhiệt

Cáp

Mặt cắt ngang danh nghĩa

Số lượng và đường kính dây

Đường kính tối đa

Điện trở ở 20℃ Trần/đóng hộp Tối đa.

độ dày tường Nom.

Đường kính lõi

Độ dày vỏ bọc

Đường kính tổng thể tối thiểu

Đường kính tổng thể tối đa.

Trọng lượng xấp xỉ.

mm2

Số/mm

mm

mΩ/m

mm

mm

mm

mm

mm

Kg/km

2x 0,50

16/0,21

1

37.10/38.20

0,5

1,75

0,5

4.3

4.7

31

2x 0,75

24/0,21

1.2

24,70/25,40

0,6

2.3

0,5

5.4

5.8

48

2x 1,00

32/0,21

1,35

18.50/19.10

0,6

2,5

0,8

6.4

6.8

65

2x 1,50

30/0,26

1.7

12.70/13.00

0,6

2,75

0,9

7

7,5

83

3x 0,50

16/0,21

1

37.10/38.20

0,5

2.1

0,6

5.8

6.2

53

3x 0,75

24/0,21

1.2

24,70/25,40

0,6

2.3

0,6

5.7

6.3

60

3x 1,00

32/0,21

1,35

18.50/19.10

0,6

2,5

0,9

6.9

7,5

81

3x 1,50

30/0,26

1.7

12.70/13.00

0,6

2,65

0,7

6.9

7,5

98


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi