Cáp nguồn H07ZZ-F cho các nhà máy điện gió

Sợi đồng trần mịn
Dây theo tiêu chuẩn VDE-0295 Class-5, IEC 60228 Class-5
Hợp chất cao su không chứa halogen EI 8 theo EN 50363-5
Mã màu VDE-0293-308
Vỏ bọc cao su không halogen màu đen EM8


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Dụng cụ điện và máy điện: để kết nối nhiều loại thiết bị điện như máy khoan, máy cắt, v.v.

Máy móc và thiết bị cỡ trung: Được sử dụng trong các nhà máy và môi trường công nghiệp để kết nối nguồn điện giữa các thiết bị.

Môi trường ẩm ướt: Thích hợp sử dụng trong nhà, nơi có hơi nước hoặc độ ẩm cao.

Ngoài trời và xây dựng: có thể sử dụng cho các công trình lắp đặt ngoài trời tạm thời hoặc cố định, chẳng hạn như cấp điện cho thiết bị tại các công trường xây dựng.

Ngành năng lượng gió: phù hợp với hệ thống cáp trong các nhà máy điện gió do có khả năng chống mài mòn và xoắn.

Nơi đông người: sử dụng tại các cơ sở công cộng yêu cầu tiêu chuẩn an toàn cao như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại… để đảm bảo an toàn khi xảy ra hỏa hoạn.

Nhờ hiệu suất toàn diện, đặc biệt là về mặt an toàn và khả năng thích ứng với môi trường, cáp nguồn H07ZZ-F được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực để đảm bảo truyền tải điện năng đồng thời bảo vệ an toàn cho con người và môi trường.

 

Tiêu chuẩn và phê duyệt

CEI 20-19 tr.13
Tiêu chuẩn IEC 60245-4
Tiêu chuẩn EN61034
Tiêu chuẩn IEC 60754
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC và 93/68/EEC
Tuân thủ RoHS

Xây dựng cáp

Chữ “H” trong ký hiệu loại: H07ZZ-F chỉ ra rằng đây là loại cáp được cơ quan chứng nhận hài hòa cho thị trường Châu Âu. Chữ “07” chỉ ra rằng nó được đánh giá ở mức 450/750V và phù hợp với hầu hết các hệ thống truyền tải điện công nghiệp và dân dụng. Ký hiệu “ZZ” chỉ ra rằng nó ít khói và không có halogen, trong khi ký hiệu F chỉ cấu trúc dây mỏng, linh hoạt.
Vật liệu cách nhiệt: Sử dụng vật liệu ít khói và không halogen (LSZH), vật liệu này tạo ra ít khói khi xảy ra hỏa hoạn và không chứa halogen, giúp giảm thiểu nguy cơ gây hại cho môi trường và con người.
Diện tích mặt cắt ngang: Thường có kích thước từ 0,75mm² đến 1,5mm², phù hợp với các thiết bị điện có công suất khác nhau.
Số lượng lõi: có thể là đa lõi, chẳng hạn như 2 lõi, 3 lõi, v.v., để đáp ứng các nhu cầu kết nối khác nhau.

Đặc điểm kỹ thuật

Điện áp uốn: 450/750 vôn
Điện áp cố định: 600/1000 vôn
Điện áp thử nghiệm: 2500 vôn
Bán kính uốn cong: 6 x O
Bán kính uốn cố định: 4.0 x O
Nhiệt độ uốn: -5o C đến +70o C
Nhiệt độ tĩnh: -40o C đến +70o C
Nhiệt độ ngắn mạch:+250o C
Chống cháy: IEC 60332.3.C1, NF C 32-070
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km

Đặc trưng

Ít khói và không chứa halogen: ít khói khi cháy, không sinh ra khí halogen độc hại, tăng cường an toàn trong trường hợp hỏa hoạn.

Tính linh hoạt: Được thiết kế cho dịch vụ di động, có tính linh hoạt tốt, dễ cài đặt và sử dụng.

Chịu được áp lực cơ học: có khả năng chịu được áp lực cơ học vừa phải, phù hợp sử dụng trong môi trường có chuyển động cơ học.

Phù hợp với nhiều môi trường: thích hợp cho cả môi trường ẩm ướt trong nhà và ngoài trời, bao gồm cả lắp đặt cố định trong các tòa nhà thương mại, nông nghiệp, kiến ​​trúc và tạm thời.

Chất chống cháy: hoạt động tốt trong điều kiện hỏa hoạn và giúp kiểm soát sự lan truyền của lửa.

Chống chịu thời tiết: Chống chịu thời tiết tốt, thích hợp sử dụng ngoài trời trong thời gian dài.

 

Thông số cáp

AWG

Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt

Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng đồng danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

# x mm^2

mm

mm

mm (tối thiểu-tối đa)

kg/km

kg/km

17(32/32)

2 x 1

0,8

1.3

7.7-10

19

96

17(32/32)

3 x 1

0,8

1.4

8,3-10,7

29

116

17(32/32)

4 x 1

0,8

1,5

9,2-11,9

38

143

17(32/32)

5 x 1

0,8

1.6

10.2-13.1

46

171

16(30/30)

1 x 1,5

0,8

1.4

5.7-7.1

14.4

58,5

16(30/30)

2 x 1,5

0,8

1,5

8,5-11,0

29

120

16(30/30)

3 x 1,5

0,8

1.6

9,2-11,9

43

146

16(30/30)

4 x 1,5

0,8

1.7

10.2-13.1

58

177

16(30/30)

5 x 1,5

0,8

1.8

11.2-14.4

72

216

16(30/30)

7x1,5

0,8

2,5

14,5-17,5

101

305

16(30/30)

12x1,5

0,8

2.9

17,6-22,4

173

500

16(30/30)

14x1,5

0,8

3.1

18,8-21,3

196

573

16(30/30)

18x1,5

0,8

3.2

20,7-26,3

274

755

16(30/30)

24x1,5

0,8

3,5

24,3-30,7

346

941

16(30/30)

36 x 1,5

0,8

3.8

27,8-35,2

507

1305

14(50/30)

1 x 2,5

0,9

1.4

6,3-7,9

24

72

14(50/30)

2 x 2,5

0,9

1.7

10.2-13.1

48

173

14(50/30)

3 x 2,5

0,9

1.8

10,9-14,0

72

213

14(50/30)

4x2,5

0,9

1.9

12,1-15,5

96

237

14(50/30)

5 x 2,5

0,9

2

13,3-17,0

120

318

14(50/30)

7x2,5

0,9

2.7

16,5-20,0

168

450

14(50/30)

12x2,5

0,9

3.1

20,6-26,2

288

729

14(50/30)

14x2,5

0,9

3.2

22,2-25,0

337

866

14(50/30)

18x2,5

0,9

3,5

24,4-30,9

456

1086

14(50/30)

24x2,5

0,9

3.9

28,8-36,4

576

1332

14(50/30)

36 x 2,5

0,9

4.3

33,2-41,8

1335

1961

12(56/28)

1 x 4

1

1,5

7.2-9.0

38

101

12(56/28)

3 x 4

1

1.9

12,7-16,2

115

293

12(56/28)

4 x 4

1

2

14,0-17,9

154

368

12(56/28)

5 x 4

1

2.2

15,6-19,9

192

450

12(56/28)

12x4

1

3,5

24,2-30,9

464

1049


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi