Dây nguồn H07Z1-U cho hệ thống tàu điện ngầm
THI CÔNG CÁP
Ruột dẫn: Ruột dẫn bằng đồng theo tiêu chuẩn BS EN 60228 loại 1/2/5.
H07Z1-U: Ruột dẫn bằng đồng đặc loại 1 1,5-10mm2 theo tiêu chuẩn BS EN 60228.
Vật liệu cách nhiệt: Hợp chất nhiệt dẻo loại TI 7 theo EN 50363-7.
Tùy chọn cách nhiệt: Có thể cung cấp tùy chọn chống tia cực tím, chống hydrocarbon, chống dầu, chống gặm nhấm và chống mối.
H07Z1-U là cáp một lõi có lõi là dây đồng đặc hoặc dây đồng xoắn làm dây dẫn.
Sản phẩm được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu và phù hợp với mạch điện có điện áp AC lên tới 1000V hoặc điện áp DC lên tới 750V.
Dây dẫn có nhiệt độ hoạt động tối đa là 90°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
Lớp cách nhiệt ít khói và không chứa halogen (LSZH) giúp tăng độ an toàn khi xảy ra hỏa hoạn và giảm lượng khí độc sinh ra.
MÃ MÀU
Đen, Xanh lam, Nâu, Xám, Cam, Hồng, Đỏ, Ngọc lam, Tím, Trắng, Xanh lá cây và Vàng.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ NHIỆT
Phạm vi nhiệt độ tối đa trong quá trình hoạt động: 70°C
Nhiệt độ ngắn mạch tối đa (5 giây): 160°C
Bán kính uốn tối thiểu:
OD < 8mm : 4 × Đường kính tổng thể
8mm≤OD≤12mm : 5 × Đường kính tổng thể
OD>12mm: 6 × Đường kính tổng thể
ĐẶC TRƯNG
Ít khói và không chứa halogen: trong trường hợp hỏa hoạn, sản phẩm thải ra ít khói hơn và không chứa halogen, giúp giảm thiểu tác hại đối với cơ thể con người và môi trường.
Khả năng chịu nhiệt độ cao: có thể hoạt động liên tục dưới 90°C, thích hợp lắp đặt bên trong thiết bị có nhiệt độ cao.
Chống cháy: Tuân thủ tiêu chuẩn EC60332-1-2 và các tiêu chuẩn khác, có đặc tính chống cháy và tự dập tắt tốt để nâng cao tính an toàn.
Chứng nhận bảo vệ môi trường: chẳng hạn như chứng nhận ROHS, cho biết vật liệu của sản phẩm thân thiện với môi trường và không chứa các chất độc hại.
Dây dẫn bên trong: thích hợp để đi dây bên trong công tắc, bảng đấu nối và thiết bị điện, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu về độ chính xác hoặc an toàn cao.
ỨNG DỤNG
Tòa nhà công cộng: Do đặc tính ít khói và không có halogen nên sản phẩm đặc biệt thích hợp để lắp đặt tại các tòa nhà công cộng và chính phủ như bệnh viện, trường học, tòa nhà văn phòng, v.v. để bảo vệ an toàn cho nhân viên.
Thiết bị điện bên trong: Dùng để đi dây điện bên trong các thiết bị điện và điện tử, đặc biệt là trong môi trường có nguy cơ cao do khói hoặc khí độc.
Dây dẫn trong ống dẫn: Thường được sử dụng để lắp cố định trong ống dẫn, phù hợp cho những trường hợp cần lắp dây dẫn ẩn.
Khu vực có tiêu chuẩn an toàn cao: ở những nơi có yêu cầu nghiêm ngặt về phòng cháy chữa cháy và hiệu suất thân thiện với môi trường của cáp, chẳng hạn như trung tâm dữ liệu và hệ thống tàu điện ngầm.
Tóm lại, cáp điện H07Z1-U được sử dụng rộng rãi trong các công trình điện đòi hỏi độ an toàn cao và tác động thấp đến môi trường do tính chất an toàn, bảo vệ môi trường và khả năng chịu nhiệt độ cao của chúng
THÔNG SỐ XÂY DỰNG
Người chỉ huy | FTX100 07Z1-U/R/K | ||||
Số lõi × Diện tích mặt cắt ngang | Lớp nhạc trưởng | Độ dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng thể tối thiểu | Đường kính tổng thể tối đa | Trọng lượng xấp xỉ |
Số ×mm² |
| mm | mm | mm | kg/km |
1×1,5 | 1 | 0,7 | 2.6 | 3.2 | 22 |
1×2,5 | 1 | 0,8 | 3.2 | 3.9 | 35 |
1×4 | 1 | 0,8 | 3.6 | 4.4 | 52 |
1×6 | 1 | 0,8 | 4.1 | 5 | 73 |
1×10 | 1 | 1 | 5.3 | 6.4 | 122 |
1×1,5 | 2 | 0,7 | 2.7 | 3.3 | 24 |
1×2,5 | 2 | 0,8 | 3.3 | 4 | 37 |
1×4 | 2 | 0,8 | 3.8 | 4.6 | 54 |
1×6 | 2 | 0,8 | 4.3 | 5.2 | 76 |
1×10 | 2 | 1 | 5.6 | 6.7 | 127 |
1×16 | 2 | 1 | 6.4 | 7.8 | 191 |
1×25 | 2 | 1.2 | 8.1 | 9,7 | 301 |
1×35 | 2 | 1.2 | 9 | 10.9 | 405 |
1×50 | 2 | 1.4 | 10,6 | 12.8 | 550 |
1×70 | 2 | 1.4 | 12.1 | 14,6 | 774 |
1×95 | 2 | 1.6 | 14.1 | 17.1 | 1069 |
1×120 | 2 | 1.6 | 15,6 | 18.8 | 1333 |
1×150 | 2 | 1.8 | 17.3 | 20,9 | 1640 |
1×185 | 2 | 2 | 19.3 | 23.3 | 2055 |
1×240 | 2 | 2.2 | 22 | 26,6 | 2690 |
1×300 | 2 | 2.4 | 24,5 | 29,6 | 3364 |
1×400 | 2 | 2.6 | 27,5 | 33.2 | 4252 |
1×500 | 2 | 2.8 | 30,5 | 36,9 | 5343 |
1×630 | 2 | 2.8 | 34 | 41,1 | 6868 |
1×1,5 | 5 | 0,7 | 2.8 | 3.4 | 23 |
1×2,5 | 5 | 0,8 | 3.4 | 4.1 | 37 |
1×4 | 5 | 0,8 | 3.9 | 4.8 | 54 |
1×6 | 5 | 0,8 | 4.4 | 5.3 | 76 |
1×10 | 5 | 1 | 5.7 | 6.8 | 128 |
1×16 | 5 | 1 | 6.7 | 8.1 | 191 |
1×25 | 5 | 1.2 | 8.4 | 10.2 | 297 |
1×35 | 5 | 1.2 | 9,7 | 11.7 | 403 |
1×50 | 5 | 1.4 | 11,5 | 13.9 | 577 |
1×70 | 5 | 1.4 | 13.2 | 16 | 803 |
1×95 | 5 | 1.6 | 15.1 | 18.2 | 1066 |
1×120 | 5 | 1.6 | 16,7 | 20.2 | 1332 |
1×150 | 5 | 1.8 | 18,6 | 22,5 | 1660 |
1×185 | 5 | 2 | 20,6 | 24,9 | 2030 |
1×240 | 5 | 2.2 | 23,5 | 28,4 | 2659 |
TÍNH CHẤT ĐIỆN
Nhiệt độ hoạt động của dây dẫn: 70°C
Nhiệt độ môi trường: 30°C
Khả năng dẫn dòng (Amp) theo BS 7671:2008 bảng 4D1A
Diện tích tiết diện dây dẫn | Tham khảo Phương pháp A (được bao bọc trong ống dẫn trong tường cách nhiệt, v.v.) | Tham khảo Phương pháp B (được bao bọc trong ống dẫn trên tường hoặc trong đường ống dẫn, v.v.) | Tham khảo Phương pháp C (cắt trực tiếp) | Tham khảo. Phương pháp F (trong không khí tự do hoặc trên khay cáp đục lỗ theo chiều ngang hoặc chiều dọc) | |||||||
Chạm vào | Cách nhau một đường kính | ||||||||||
2 dây cáp, một pha ac hoặc dc | 3 hoặc 4 dây cáp, ba pha ac | 2 dây cáp, một pha ac hoặc dc | 3 hoặc 4 dây cáp, ba pha ac | 2 dây cáp, một pha ac hoặc dc phẳng và chạm vào nhau | 3 hoặc 4 dây cáp, ba pha xoay chiều phẳng và chạm nhau hoặc hình ba lá | 2 dây cáp, một pha ac hoặc một pha dẹt | 3 dây cáp, ba pha ac phẳng | 3 dây cáp, ba pha ac hình tam giác | 2 dây cáp, một pha ac hoặc dc hoặc 3 dây cáp ba pha ac phẳng | ||
Nằm ngang | Thẳng đứng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
mm2 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A |
1,5 | 14,5 | 13,5 | 17,5 | 15,5 | 20 | 18 | - | - | - | - | - |
2,5 | 20 | 18 | 24 | 21 | 27 | 25 | - | - | - | - | - |
4 | 26 | 24 | 32 | 28 | 37 | 33 | - | - | - | - | - |
6 | 34 | 31 | 41 | 36 | 47 | 43 | - | - | - | - | - |
10 | 46 | 42 | 57 | 50 | 65 | 59 | - | - | - | - | - |
16 | 61 | 56 | 76 | 68 | 87 | 79 | - | - | - | - | - |
25 | 80 | 73 | 101 | 89 | 114 | 104 | 131 | 114 | 110 | 146 | 130 |
35 | 99 | 89 | 125 | 110 | 141 | 129 | 162 | 143 | 137 | 181 | 162 |
50 | 119 | 108 | 151 | 134 | 182 | 167 | 196 | 174 | 167 | 219 | 197 |
70 | 151 | 136 | 192 | 171 | 234 | 214 | 251 | 225 | 216 | 281 | 254 |
95 | 182 | 164 | 232 | 207 | 284 | 261 | 304 | 275 | 264 | 341 | 311 |
120 | 210 | 188 | 269 | 239 | 330 | 303 | 352 | 321 | 308 | 396 | 362 |
150 | 240 | 216 | 300 | 262 | 381 | 349 | 406 | 372 | 356 | 456 | 419 |
185 | 273 | 245 | 341 | 296 | 436 | 400 | 463 | 427 | 409 | 521 | 480 |
240 | 321 | 286 | 400 | 346 | 515 | 472 | 546 | 507 | 485 | 615 | 569 |
300 | 367 | 328 | 458 | 394 | 594 | 545 | 629 | 587 | 561 | 709 | 659 |
400 | - | - | 546 | 467 | 694 | 634 | 754 | 689 | 656 | 852 | 795 |
500 | - | - | 626 | 533 | 792 | 723 | 868 | 789 | 749 | 982 | 920 |
630 | - | - | 720 | 611 | 904 | 826 | 1005 | 905 | 855 | 1138 | 1070 |
Độ sụt áp (Trên mỗi Ampe trên mỗi mét) theo BS 7671:2008 bảng 4D1B
Diện tích tiết diện dây dẫn | 2 dây cáp dc | 2 dây cáp, ac một pha | 3 hoặc 4 dây cáp, ba pha ac | |||||||||||||||||||
Tham khảo Phương pháp A&B (được bao bọc trong ống dẫn hoặc đường ống) | Tham khảo Phương pháp C & F (cắt trực tiếp, trên khay hoặc trong không khí tự do) | Tham khảo Phương pháp A & B (được bao bọc trong ống dẫn hoặc đường ống) | Tham khảo Phương pháp C & F (cắt trực tiếp, trên khay hoặc trong không khí tự do) | |||||||||||||||||||
Cáp chạm vào nhau, Trefoil | Cáp chạm vào nhau, phẳng | Cáp cách nhau*, phẳng | ||||||||||||||||||||
Cáp chạm vào | Khoảng cách cáp* | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||||||||
mm2 | mV/A/m | mV/A/m | mV/A/m | mV/A/m | mV/A/m | mV/A/m | mV/A/m | mV/A/m | ||||||||||||||
1,5 | 29 | 29 | 29 | 29 | 25 | 25 | 25 | 25 | ||||||||||||||
2,5 | 18 | 18 | 18 | 18 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||||||||||||
4 | 11 | 11 | 11 | 11 | 9,5 | 9,5 | 9,5 | 9,5 | ||||||||||||||
6 | 7.3 | 7.3 | 7.3 | 7.3 | 6.4 | 6.4 | 6.4 | 6.4 | ||||||||||||||
10 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 3.8 | 3.8 | 3.8 | 3.8 | ||||||||||||||
16 | 2.8 | 2.8 | 2.8 | 2.8 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | ||||||||||||||
|
| r | x | z | r | x | z | r | x | z | r | x | z | r | x | z | r | x | z | r | x | z |
25 | 1,75 | 1.8 | 0,33 | 1.8 | 1,75 | 0,2 | 1,75 | 1,75 | 0,29 | 1.8 | 1,5 | 0,29 | 1,55 | 1,5 | 0,175 | 1,5 | 1,5 | 0,25 | 1,55 | 1,5 | 0,32 | 1,55 |
35 | 1,25 | 1.3 | 0,31 | 1.3 | 1,25 | 0,195 | 1,25 | 1,25 | 0,28 | 1.3 | 1.1 | 0,27 | 1.1 | 1.1 | 0,17 | 1.1 | 1.1 | 0,24 | 1.1 | 1.1 | 0,32 | 1,15 |
50 | 0,93 | 0,95 | 0,3 | 1 | 0,93 | 0,19 | 0,95 | 0,93 | 0,28 | 0,97 | 0,81 | 0,26 | 0,85 | 0,8 | 0,165 | 0,82 | 0,8 | 0,24 | 0,84 | 0,8 | 0,32 | 0,86 |
70 | 0,63 | 0,65 | 0,29 | 0,72 | 0,63 | 0,185 | 0,66 | 0,63 | 0,27 | 0,69 | 0,56 | 0,25 | 0,61 | 0,55 | 0,16 | 0,57 | 0,55 | 0,24 | 0,6 | 0,55 | 0,31 | 0,63 |
95 | 0,46 | 0,49 | 0,28 | 0,56 | 0,47 | 0,18 | 0,5 | 0,47 | 0,27 | 0,54 | 0,42 | 0,24 | 0,48 | 0,41 | 0,155 | 0,43 | 0,41 | 0,23 | 0,47 | 0,4 | 0,31 | 0,51 |
120 | 0,36 | 0,39 | 0,27 | 0,47 | 0,37 | 0,175 | 0,41 | 0,37 | 0,26 | 0,45 | 0,33 | 0,23 | 0,41 | 0,32 | 0,15 | 0,36 | 0,32 | 0,23 | 0,4 | 0,32 | 0,3 | 0,44 |
150 | 0,29 | 0,31 | 0,27 | 0,41 | 0,3 | 0,175 | 0,34 | 0,29 | 0,26 | 0,39 | 0,27 | 0,23 | 0,36 | 0,26 | 0,15 | 0,3 | 0,26 | 0,23 | 0,34 | 0,26 | 0,3 | 0,4 |
185 | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,37 | 0,24 | 0,17 | 0,29 | 0,24 | 0,26 | 0,35 | 0,22 | 0,23 | 0,32 | 0,21 | 0,145 | 0,26 | 0,21 | 0,22 | 0,31 | 0,21 | 0,3 | 0,36 |
240 | 0,18 | 0,195 | 0,26 | 0,33 | 0,185 | 0,165 | 0,25 | 0,185 | 0,25 | 0,31 | 0,17 | 0,23 | 0,29 | 0,16 | 0,145 | 0,22 | 0,16 | 0,22 | 0,27 | 0,16 | 0,29 | 0,34 |
300 | 0,145 | 0,16 | 0,26 | 0,31 | 0,15 | 0,165 | 0,22 | 0,15 | 0,25 | 0,29 | 0,14 | 0,23 | 0,27 | 0,13 | 0,14 | 0,19 | 0,13 | 0,22 | 0,25 | 0,13 | 0,29 | 0,32 |
400 | 0,105 | 0,13 | 0,26 | 0,29 | 0,12 | 0,16 | 0,2 | 0,115 | 0,25 | 0,27 | 0,12 | 0,22 | 0,25 | 0,105 | 0,14 | 0,175 | 0,105 | 0,21 | 0,24 | 0,1 | 0,29 | 0,31 |
500 | 0,086 | 0,11 | 0,26 | 0,28 | 0,098 | 0,155 | 0,185 | 0,093 | 0,24 | 0,26 | 0,1 | 0,22 | 0,25 | 0,086 | 0,135 | 0,16 | 0,086 | 0,21 | 0,23 | 0,081 | 0,29 | 0,3 |
630 | 0,068 | 0,094 | 0,25 | 0,27 | 0,081 | 0,155 | 0,175 | 0,076 | 0,24 | 0,25 | 0,08 | 0,22 | 0,24 | 0,072 | 0,135 | 0,15 | 0,072 | 0,21 | 0,22 | 0,066 | 0,28 | 0,29 |
Lưu ý: *Khoảng cách lớn hơn một đường kính cáp sẽ dẫn đến sụt áp lớn.
r = điện trở của dây dẫn ở nhiệt độ hoạt động
x = điện kháng
z = trở kháng