H07VVH6-F Dây điện cho nhà máy, mỏ, bến cảng

Điện áp làm việc:H05VVH6-F: 300/500 V
H07VVH6-F: 450/700V
Điện áp thử nghiệm:H05VVH6-F: 2 KV
H07VVH6-F: 2,5 KV
Bán kính uốn cong:10 × cáp O
Nhiệt độ uốn: -5o C đến +70o C
Nhiệt độ tĩnh: -40o C đến +70o C
Chống cháy: thử nghiệm lớp B theo VDE 0472 phần 804, IEC 60332-1
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Xây dựng cáp

Sợi đồng trần hoặc đồng đóng hộp mịn
Dây theo tiêu chuẩn VDE-0295 Class-5, IEC 60228 Class-5
Vật liệu cách điện hợp chất PVC T12 theo VDE 0207 phần 4
Mã màu theo VDE-0293-308
Vỏ bọc ngoài bằng hợp chất PVC TM2 theo VDE 0207 phần 5

 

Xây dựng:H07VVH6-FDây nguồn bao gồm một lõi đồng nhiều sợi được bọc bằng vật liệu cách điện PVC để mang lại hiệu suất cách điện tốt.

Mức điện áp: Thích hợp cho hệ thống truyền tải và phân phối điện có điện áp xoay chiều không quá 450/750V.

Phạm vi nhiệt độ: Phạm vi nhiệt độ hoạt động thường là -5°C đến +70°C và một số kiểu máy có thể hỗ trợ phạm vi nhiệt độ rộng hơn.

Loại dây dẫn: Bạn có thể chọn dây dẫn bằng đồng đặc hoặc bằng đồng nhiều sợi, dây dẫn nhiều sợi phù hợp hơn cho những trường hợp uốn cong thường xuyên.

Kích thước: Cung cấp các dây dẫn có nhiều diện tích mặt cắt khác nhau, từ 1,5mm² đến 240mm², để đáp ứng các yêu cầu dòng điện khác nhau.

 

Tiêu chuẩn và phê duyệt

HD359 S3
CEI 20-25
CEI 20-35
CEI 20-52

Đặc trưng

Khả năng chống chịu thời tiết: Vỏ ngoài bằng PVC có khả năng chống chịu thời tiết và chống ăn mòn hóa học tốt, thích hợp sử dụng ngoài trời.

Khả năng chống mài mòn: Vật liệu bên ngoài có khả năng chống mài mòn cao và có thể chống lại sự hao mòn hàng ngày cũng như hư hỏng cơ học nhỏ.

Tính linh hoạt: Thiết kế lõi xoắn làm cho cáp linh hoạt hơn, dễ uốn cong và lắp đặt.

Chất chống cháy: Một số mẫuH07VVH6-FCáp có đặc tính chống cháy, có thể làm chậm sự lan truyền của lửa trong đám cháy.

Bảo vệ môi trường: Sử dụng vật liệu không chứa halogen để giảm khí độc sinh ra trong quá trình đốt cháy, đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường.

Phạm vi ứng dụng

Lắp đặt cố định: Thích hợp cho đường dây điện được lắp cố định trong các tòa nhà như nhà máy, nhà kho, tòa nhà thương mại, v.v.

Thiết bị di động: Do tính mềm mại và khả năng chống mài mòn nên cũng thích hợp để kết nối các thiết bị di động như cần cẩu, thang máy, thiết bị tự động hóa, v.v.

Sử dụng ngoài trời: Thích hợp cho kết nối nguồn điện tạm thời hoặc bán cố định ngoài trời, chẳng hạn như công trường xây dựng, chiếu sáng ngoài trời, địa điểm tổ chức sự kiện tạm thời, v.v.

Môi trường công nghiệp: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau, bao gồm nhà máy sản xuất, mỏ, cảng, v.v., để truyền tải điện và đường dây điều khiển.

Dây nguồn H07VVH6-F đã trở thành phương tiện truyền tải điện không thể thiếu trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại nhờ khả năng ứng dụng rộng rãi và hiệu suất tốt.

Khi lựa chọn và sử dụng, bạn nên lựa chọn thông số kỹ thuật và model phù hợp theo môi trường và nhu cầu ứng dụng cụ thể để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Thông số cáp

AWG

Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa

Đường kính dây dẫn danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng đồng danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

# x mm^2

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

H05VVH6-F

18(24/32)

4 x 0,75

1.2

0,6

4,2 x 12,6

29

90

18(24/32)

8 x 0,75

1.2

0,6

4,2 x 23,2

58

175

18(24/32)

12x0,75

1.2

0,6

4,2 x 33,8

86

260

18(24/32)

18x0,75

1.2

0,6

4,2 x 50,2

130

380

18(24/32)

24x0,75

1.2

0,6

4,2 x 65,6

172

490

17(32/32)

4 x 1,00

1.4

0,7

4,4 x 13,4

38

105

17(32/32)

5 xu 1,00

1.4

0,7

4,4 x 15,5

48

120

17(32/32)

8 x 1,00

1.4

0,7

4,4 x 24,8

77

205

17(32/32)

12 x 1,00

1.4

0,7

4,4 x 36,2

115

300

17(32/32)

18 x 1,00

1.4

0,7

4,4 x 53,8

208

450

17(32/32)

24 x 1,00

1.4

0,7

4,4 x 70,4

230

590

H07VVH6-F

16(30/30)

4x1,5

1,5

0,8

5,1 x 14,8

130

58

16(30/30)

5x1,5

1,5

0,8

5,1 x 17,7

158

72

16(30/30)

7x1,5

1,5

0,8

5,1 x 25,2

223

101

16(30/30)

8x1,5

1,5

0,8

5,1 x 27,3

245

115

16(30/30)

10x1,5

1,5

0,8

5,1 x 33,9

304

144

16(30/30)

12x1,5

1,5

0,8

5,1 x 40,5

365

173

16(30/30)

18x1,5

1,5

0,8

6,1 x 61,4

628

259

16(30/30)

24x1,5

1,5

0,8

5,1 x 83,0

820

346

14(30/50)

4x2,5

1.9

0,8

5,8 x 18,1

192

96

14(30/50)

5x2,5

1.9

0,8

5,8 x 21,6

248

120

14(30/50)

7x2,5

1.9

0,8

5,8 x 31,7

336

168

14(30/50)

8x2,5

1.9

0,8

5,8 x 33,7

368

192

14(30/50)

10x2,5

1.9

0,8

5,8 x 42,6

515

240

14(30/50)

12x2,5

1.9

0,8

5,8 x 49,5

545

288

14(30/50)

24x2,5

1.9

0,8

5,8 x 102,0

1220

480

12(56/28)

4x4

2,5

0,8

6,7 x 20,1

154

271

12(56/28)

5x4

2,5

0,8

6,9 x 26,0

192

280

12(56/28)

7x4

2,5

0,8

6,7 x 35,5

269

475

10(84/28)

4x6

3

0,8

7,2 x 22,4

230

359

10(84/28)

5x6

3

0,8

7,4x31,0

288

530

10(84/28)

7x6

3

0,8

7,4 x 43,0

403

750

8(80/26)

4x10

4

1

9,2 x 28,7

384

707

8(80/26)

5x10

4

1

11,0 x 37,5

480

1120

6(128/26)

4x16

5.6

1

11,1 x 35,1

614

838

6(128/26)

5x16

5.6

1

11,2x43,5

768

1180


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi