Cáp nguồn H07V2-U cho thiết bị y tế
Xây dựng cáp
Dây đơn đồng nguyên chất
Rắn theo DIN VDE 0281-3, HD 21.3 S3 và IEC 60227-3
Vật liệu cách nhiệt quặng PVC TI3 đặc biệt
Lõi theo màu VDE-0293 trên biểu đồ
H05V-U (20, 18 & 17AWG)
H07V-U (16 AWG và lớn hơn)
Cấu trúc lõi dẫn: Sử dụng dây đồng trần nguyên khối hoặc dây đồng tráng thiếc làm lõi dẫn, đáp ứng tiêu chuẩn IEC60228 VDE0295 Loại 5, đảm bảo độ dẫn điện tốt.
Vật liệu cách điện: PVC/T11 được sử dụng làm lớp cách điện, đáp ứng các yêu cầu của DIN VDE 0281 Phần 1 + HD211 và cung cấp khả năng cách điện đáng tin cậy.
Mã màu: Màu cốt lõi theo tiêu chuẩn HD402 giúp dễ dàng nhận biết và lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
Điện áp định mức: 300V/500V, phù hợp với hầu hết các hệ thống điện áp thấp.
Điện áp thử nghiệm: lên tới 4000V để đảm bảo biên độ an toàn.
Bán kính uốn cong: gấp 12,5 lần đường kính ngoài của cáp khi lắp cố định và tương tự khi lắp di động, để đảm bảo tính linh hoạt và độ bền của cáp.
Phạm vi nhiệt độ: -30°C đến +80°C khi lắp cố định, -5°C đến +70°C khi lắp di động, để thích ứng với các nhiệt độ môi trường khác nhau.
Chống cháyChống cháy và tự dập tắt: Tuân thủ các tiêu chuẩn EC60332-1-2, EN60332-1-2, UL VW-1 và CSA FT1 để đảm bảo giảm thiểu sự lan truyền của đám cháy trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.
Chứng nhận: Tuân thủ các chỉ thị ROHS, CE và các tiêu chuẩn phối hợp có liên quan của EU để đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường.
Tiêu chuẩn và phê duyệt
VDE-0281 Phần-7
CEI20-20/7
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC và 93/68/EEC
Tuân thủ RoHS
Đặc trưng
Dễ vận hành: Được thiết kế để dễ dàng tháo và cắt, đơn giản hóa quá trình lắp đặt.
Được sử dụng rộng rãi: Thích hợp cho hệ thống dây điện bên trong giữa các thiết bị điện, bảng phân phối dụng cụ và bộ phân phối điện, kết nối giữa thiết bị điện tử và tủ công tắc, hệ thống chiếu sáng, thích hợp cho lắp đặt cố định và một số trường hợp lắp đặt di động.
Các tình huống ứng dụng
Tủ điều khiển và thiết bị y tế: Do có đặc tính chống cháy nên thường được sử dụng làm hệ thống dây điện bên trong tủ điều khiển và thiết bị công nghệ y tế để đảm bảo an toàn.
Linh kiện điện tử và thiết bị điều khiển: Dây kết nối bên trong để đảm bảo truyền tín hiệu và nguồn điện ổn định.
Kỹ thuật cơ khí: Được sử dụng bên trong máy móc hoặc trong ống và ống bảo vệ để thích ứng với những chuyển động nhẹ trong quá trình chuyển động cơ học.
Kết nối máy biến áp và động cơ: Do có tính chất điện tốt nên thích hợp làm dây kết nối cho máy biến áp và động cơ.
Lắp đặt cố định và lắp dây ngầm: Thích hợp cho việc lắp dây trong các ống dẫn lộ thiên và ngầm, chẳng hạn như hệ thống điện trong tòa nhà.
Tóm lại,H07V2-UDây nguồn đã trở thành loại cáp được ưa chuộng trong lắp đặt điện và kết nối thiết bị do hiệu suất điện cao, an toàn chống cháy và khả năng ứng dụng rộng rãi.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# x mm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
20 | 1 x 0,5 | 0,6 | 2.1 | 4.8 | 9 |
18 | 1 x 0,75 | 0,6 | 2.2 | 7.2 | 11 |
17 | 1 x 1 | 0,6 | 2.4 | 9.6 | 14 |
16 | 1 x 1,5 | 0,7 | 2.9 | 14.4 | 21 |
14 | 1 x 2,5 | 0,8 | 3,5 | 24 | 33 |
12 | 1 x 4 | 0,8 | 3.9 | 38 | 49 |
10 | 1 x6 | 0,8 | 4,5 | 58 | 69 |
8 | 1 x 10 | 1 | 5.7 | 96 | 115 |