Dây điện H07BB-F cho văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn
Xây dựng cáp
Ruột dẫn: Ruột dẫn bằng sợi đồng trần/đồng mạ thiếc
Cách điện: Cao su EPR loại E17
Vỏ bọc: Cao su EPR loại EM6
Màu vỏ: thường là màu đen
theo DIN VDE 0295 lớp 5. IEC 60228 lớp 5
Mã màu theo VDE 0293-308 (3 dây dẫn trở lên với dây màu vàng/xanh lá cây)
Sự thi công:H07BB-FCáp điện thường được làm bằng dây dẫn bằng đồng xoắn bọc trong lớp cách điện PVC để cách điện tốt.
Định mức điện áp: Được thiết kế cho các lắp đặt cố định, các loại cáp này phù hợp với hệ thống có điện áp AC lên đến 450/750V và có khả năng chịu được một số biến động điện áp và dòng điện ngắn mạch.
Phạm vi nhiệt độ: Phạm vi nhiệt độ hoạt động thường nằm trong khoảng từ -5°C đến +70°C và có thể duy trì hiệu suất ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng.
Kích cỡ:H07BB-FCáp nguồn có nhiều kích cỡ khác nhau, từ loại mỏng 1,5mm² đến loại lớn hơn 240mm², để phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu dòng điện khác nhau.
Tiêu chuẩn và phê duyệt
CEI 20-19/12
NF C 32-102-4
Đặc trưng
Độ bền: Do sử dụng vật liệu cách điện PVC chất lượng cao, cáp nguồn H07BB-F có khả năng chống mài mòn và lão hóa tốt, có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
An toàn: Thiết kế cáp này tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc tế, chẳng hạn như tiêu chuẩn IEC 60245, để đảm bảo không xảy ra hỏa hoạn hoặc tai nạn điện giật trong điều kiện sử dụng bình thường.
Tính linh hoạt: Mặc dù là loại cáp lắp đặt cố định nhưng cáp nguồn H07BB-F có bán kính uốn cong nhất định, thuận tiện cho việc đi dây và cố định trong quá trình lắp đặt.
Bảo vệ môi trường: Một số cáp nguồn H07BB-F sử dụng vật liệu không chứa halogen để giảm khí độc sinh ra trong quá trình đốt cháy và thân thiện với môi trường.
Các tình huống ứng dụng
Thiết bị công nghiệp: Cáp nguồn H07BB-F được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, xưởng sản xuất để kết nối các thiết bị điện cố định như động cơ, tủ điều khiển, hệ thống chiếu sáng, v.v.
Tòa nhà thương mại: Trong các tòa nhà thương mại, loại cáp này được sử dụng cho đường dây cố định giữa các hộp phân phối và thiết bị điện, chẳng hạn như văn phòng, trung tâm mua sắm, khách sạn và những nơi khác.
Tòa nhà dân dụng: Trong hệ thống điện của tòa nhà dân dụng, dây nguồn H07BB-F được sử dụng cho các đường dây lắp đặt cố định như ổ cắm, công tắc và mạch chiếu sáng.
Ứng dụng ngoài trời: Mặc dù chủ yếu được sử dụng để lắp đặt cố định trong nhà, trong một số trường hợp, dây nguồn H07BB-F cũng có thể được sử dụng để kết nối thiết bị điện tạm thời hoặc bán cố định ngoài trời, chẳng hạn như đèn chiếu sáng ngoài trời, công trường xây dựng tạm thời, v.v.
Tóm lại, dây nguồn H07BB-F là sự lựa chọn lý tưởng để kết nối thiết bị điện cố định trong các tòa nhà công nghiệp, thương mại và dân dụng nhờ tính năng bền bỉ, an toàn và linh hoạt.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# x mm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km | |
H05BB-F | |||||
18(24/32) | 2×0,75 | 0,6 | 0,8 | 6.3 | 53 |
17(32/32) | 2×1 | 0,6 | 0,9 | 6.8 | 64 |
16(30/30) | 2×1,5 | 0,8 | 1 | 8.3 | 95 |
14(50/30) | 2×2,5 | 0,9 | 1.1 | 9.8 | 140 |
18(24/32) | 3×0,75 | 0,6 | 0,9 | 6.8 | 65 |
17(32/32) | 3×1 | 0,6 | 0,9 | 7.2 | 77 |
16(30/30) | 3×1,5 | 0,8 | 1 | 8.8 | 115 |
14(50/30) | 3×2,5 | 0,9 | 1.1 | 10.4 | 170 |
12(56/28) | 3 x 4 | 1 | 1.2 | 12.2 | 240 |
10(84/28) | 3 x 6 | 1 | 1.4 | 13.6 | 320 |
18(24/32) | 4×0,75 | 0,6 | 0,9 | 7.4 | 80 |
17(32/32) | 4×1 | 0,6 | 0,9 | 7.8 | 95 |
16(30/30) | 4×1,5 | 0,8 | 1.1 | 9.8 | 145 |
14(50/30) | 4×2,5 | 0,9 | 1.2 | 11,5 | 210 |
12(56/28) | 4 x 4 | 1 | 1.3 | 13,5 | 300 |
10(84/28) | 4 x 6 | 1 | 1,5 | 15.4 | 405 |
18(24/32) | 5×0,75 | 0,6 | 1 | 8.3 | 100 |
17(32/32) | 5×1 | 0,6 | 1 | 8.7 | 115 |
16(30/30) | 5×1,5 | 0,8 | 1.1 | 10.7 | 170 |
14(50/30) | 5×2,5 | 0,9 | 1.3 | 12.8 | 255 |
H07BB-F | |||||
17(32/32) | 2×1 | 0,8 | 1.3 | 8.2 | 89 |
16(30/30) | 2×1,5 | 0,8 | 1,5 | 9.1 | 113 |
14(50/30) | 2×2,5 | 0,9 | 1.7 | 10,85 | 165 |
17(32/32) | 3×1 | 0,8 | 1.4 | 8.9 | 108 |
16(30/30) | 3×1,5 | 0,8 | 1.6 | 9.8 | 138 |
14(50/30) | 3×2,5 | 0,9 | 1.8 | 11,65 | 202 |
17(32/32) | 4×1 | 0,8 | 1,5 | 9.8 | 134 |
16(30/30) | 4×1,5 | 0,8 | 1.7 | 10,85 | 171 |
14(50/30) | 4×2,5 | 0,9 | 1.9 | 12.8 | 248 |
17(32/32) | 5×1 | 0,8 | 1.6 | 10.8 | 172 |
16(30/30) | 5×1,5 | 0,8 | 1.8 | 11.9 | 218 |