Dây nguồn H05Z1Z1-F cho nhà bếp và phòng tắm
CácH05Z1Z1-FDây nguồnlà giải pháp cao cấp cho các công trình lắp đặt mà an toàn cháy nổ, độ bền và tính linh hoạt là tối quan trọng. Với thiết kế chống cháy không chứa halogen, sản phẩm lý tưởng cho các không gian công cộng, tòa nhà dân cư và thương mại cũng như các ứng dụng công nghiệp. Cung cấp các tùy chọn xây dựng thương hiệu có thể tùy chỉnh,H05Z1Z1-FDây nguồn là sự lựa chọn đáng tin cậy và an toàn cho mọi nhu cầu về hệ thống dây điện của bạn.
1. Đặc điểm kỹ thuật
Điện áp làm việc: 300/300 vôn (H03Z1Z1-F), 300/500 vôn (H05Z1Z1-F)
Điện áp thử nghiệm: 2000 vôn (H03Z1Z1-F), 2500 vôn (H05Z1Z1-F)
Bán kính uốn cong uốn cong:7,5 x O
Bán kính uốn cố định: 4.0 x O
Nhiệt độ uốn: -5oC đến +70oC
Nhiệt độ cố định: -40oC đến +70oC
Nhiệt độ ngắn mạch:+160o C
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km
Mật độ khói theo EN 50268 / IEC 61034
Tính ăn mòn của khí cháy theo EN 50267-2-2, IEC 60754-2
Kiểm tra ngọn lửa: chống cháy theo EN 50265-2-1, NF C 32-070
2. Tiêu chuẩn và phê duyệt
NF C 32-201-14
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC và 93/68/EEC
Tuân thủ RoHS
3. Xây dựng cáp
Sợi đồng trần mịn
Sợi theo DIN VDE 0295 cl. 5, BS 6360 cl. 5, IEC 60228 cl. 5, HD 383
Lõi cách nhiệt nhiệt dẻo TI6
Mã màu VDE-0293-308
Nối đất màu xanh lá cây-vàng (3 dây dẫn trở lên)
Vỏ ngoài bằng nhựa nhiệt dẻo TM7 không chứa halogen
Đen (RAL 9005) hoặc Trắng (RAL 9003)
4. Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
| # x mm^2 | mm | mm | mm | kg/km | kg/km |
(H)05 Z1Z1-F |
| |||||
18(24/32) | 2 x 0,75 | 0,6 | 0,8 | 6.2 | 14.4 | 58 |
18(24/32) | 3 x 0,75 | 0..7 | 0,8 | 6.6 | 21,6 | 68 |
18(24/32) | 4 x 0,75 | 0,8 | 0,8 | 7.1 | 29 | 81 |
18(24/32) | 5 x 0,75 | 0,8 | 0,9 | 8 | 36 | 102 |
17(32/32) | 2 x 1 | 0,6 | 0,8 | 6.6 | 19 | 67 |
17(32/32) | 3 x 1 | 0,8 | 0,8 | 6.9 | 29 | 81 |
17(32/32) | 4 x 1 | 0,8 | 0,9 | 7.7 | 38 | 101 |
17(32/32) | 5 x 1 | 0,8 | 0,9 | 8.4 | 48 | 107 |
16(30/30) | 2 x 1,5 | 0,7 | 0,8 | 7.4 | 29 | 87 |
16(30/30) | 3 x 1,5 | 0,8 | 0,9 | 8.1 | 43 | 109 |
16(30/30) | 4 x 1,5 | 0,8 | 1 | 9 | 58 | 117 |
16(30/30) | 5 x 1,5 | 0,8 | 1.1 | 10 | 72 | 169 |
14(50/30) | 2 x 2,5 | 0,8 | 1 | 9.3 | 48 | 138 |
14(50/30) | 3 x 2,5 | 1 | 1.1 | 10.1 | 72 | 172 |
14(50/30) | 4x2,5 | 1 | 1.1 | 11 | 96 | 210 |
14(50/30) | 5 x 2,5 | 1 | 1.2 | 12.3 | 120 | 260 |
12(56/28) | 2 x 4 | 0,8 | 1.1 | 10,6 | 76,8 | 190 |
12(56/28) | 3 x 4 | 1 | 1.2 | 11,5 | 115,2 | 242 |
12(56/28) | 4 x 4 | 1 | 1.4 | 12,5 | 153,6 | 298 |
12(56/28) | 5 x 4 | 1 | 1.4 | 14.1 | 192 | 371 |
5. Tính năng:
Ít khói và không chứa halogen: Cáp này tạo ra ít khói hơn khi đốt và không chứa halogen, giúp giảm phát thải khí độc. Thích hợp sử dụng trong những trường hợp có yêu cầu rõ ràng về đặc tính không chứa halogen, ít khói và ít khí ăn mòn trong quá trình cháy.
Mềm mại và đàn hồi: Thiết kế cấu trúc cáp giúp cáp có độ linh hoạt và đàn hồi tốt, thuận tiện khi uốn cong và di chuyển trong nhiều thiết bị khác nhau.
Chịu lạnh và chịu nhiệt độ cao: Có thể duy trì hiệu suất ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng và phù hợp để sử dụng trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau.
Độ linh hoạt tốt và độ bền cao: Cáp không chỉ mềm mà còn có độ bền cơ học cao và có thể chịu được một số lực bên ngoài nhất định.
Ít khói và không chứa halogen: Khi đốt, sản phẩm tạo ra ít khói hơn và không chứa halogen, giúp giảm phát thải khí độc. Thích hợp sử dụng trong những trường hợp có yêu cầu rõ ràng về đặc tính không chứa halogen, ít khói và ít khí ăn mòn trong quá trình cháy.
6. Các tình huống ứng dụng:
Thiết bị gia dụng: Thích hợp cho các thiết bị gia dụng có ứng suất cơ học trung bình, chẳng hạn như thiết bị nhà bếp và văn phòng, bao gồm máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, v.v.
Môi trường ẩm ướt: Có thể sử dụng cho các thiết bị gia dụng trong phòng ẩm ướt, chẳng hạn như thiết bị trong phòng tắm hoặc nhà bếp.
Thiết bị văn phòng: Phù hợp với nhiều thiết bị điện tử trong môi trường văn phòng như máy in, máy tính, v.v.
Môi trường có yêu cầu về khả năng chống bức xạ: Cáp H05Z1Z1-F cũng có thể duy trì hiệu suất trong những điều kiện đòi hỏi khả năng chịu đựng một số bức xạ nhất định.
Môi trường trong nhà và ngoài trời: Phù hợp với môi trường trong nhà hoặc ngoài trời khô và ẩm miễn là cáp không tiếp xúc với các bộ phận nóng hoặc bức xạ nhiệt.
Do đặc tính ít khói và không halogen nên cáp H05Z1Z1-F đặc biệt phù hợp với những nơi có yêu cầu cao về bảo vệ môi trường và an toàn như trường học, bệnh viện, tòa nhà thương mại, v.v. Ngoài ra, do có độ linh hoạt và độ bền cơ học tốt nên cũng phù hợp để kết nối các thiết bị cần di chuyển hoặc uốn cong thường xuyên.