Dây điện H05VVC4V5-K cho máy công cụ và thiết bị thực vật

Các sợi đồng trần tốt
Các chuỗi đến VDE-0295 Class-5, IEC 60228 Class-5
PVC cách nhiệt T12 đến DIN VDE 0281 Phần 1
Mặt đất màu xanh lá cây (3 dây dẫn trở lên)
Lõi đến VDE-0293 màu sắc
PVC Vùng vỏ bên trong TM2 đến DIN VDE 0281 Phần 1
Đổ bằng đồng bện che chắn, bao gồm khoảng. 85%
Áo khoác ngoài PVC TM5 đến DIN VDE 0281 Phần 1


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Xây dựng cáp

Các sợi đồng trần tốt
Các chuỗi đến VDE-0295 Class-5, IEC 60228 Class-5
PVC cách nhiệt T12 đến DIN VDE 0281 Phần 1
Mặt đất màu xanh lá cây (3 dây dẫn trở lên)
Lõi đến VDE-0293 màu sắc
PVC Vùng vỏ bên trong TM2 đến DIN VDE 0281 Phần 1
Đổ bằng đồng bện che chắn, bao gồm khoảng. 85%
Áo khoác ngoài PVC TM5 đến DIN VDE 0281 Phần 1

Điện áp định mức: Điện áp định mức củaH05VVC4V5-KDây nguồn là 300/500V, phù hợp cho môi trường điện áp thấp.

Vật liệu cách nhiệt: PVC (polyvinyl clorua) được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, có khả năng kháng dầu tốt và kháng hóa chất.

Dây dẫn: Dây dẫn thường bị xoắn với nhiều sợi dây đồng trần hoặc dây đồng đóng hộp, đáp ứng GB/T3956, VDE0295/IEC 228, HD21.13 Tiêu chuẩn dây dẫn mềm thứ 5, đảm bảo độ mềm và độ dẫn của dây.

Số lượng lõi và diện tích mặt cắt ngang: Số lượng lõi và diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào mô hình cụ thể. Ví dụ, 5G1,5mm² có nghĩa là có 5 lõi và diện tích mặt cắt ngang của mỗi lõi là 1,5 mm vuông.

Đặc điểm kỹ thuật

Điện áp làm việc 300/500V
Kiểm tra điện áp : 2000volts
Flexing Bán kính uốn : 10 x o
Bán kính uốn tĩnh : 5 x o
Nhiệt độ uốn : -5oc đến +70oC
Nhiệt độ tĩnh : -40oc đến +70oc
Chất chống cháy : NF C 32-070
Điện trở cách nhiệt : 20 MΩ x km

Tiêu chuẩn và phê duyệt

NF C 32-201-13

Đặc trưng

Thiết kế được che chắn: Dây nguồn H05VVC4V5-K thường bao gồm một lớp che chắn, như dây bện đồng mạ kẽm, để cải thiện khả năng chống can thiệp và phù hợp để sử dụng trong môi trường điện từ phức tạp.

Kháng dầu: Do việc sử dụng vật liệu PVC chống dầu, dây này đặc biệt phù hợp để sử dụng trong môi trường với dầu và các hóa chất khác, như thiết bị công nghiệp và các thiết bị gia dụng.

Tính linh hoạt: Cấu trúc dây dẫn xoắn đa sợi làm cho dây linh hoạt và dễ dàng cài đặt và sử dụng.

An toàn và đáng tin cậy: Thiết kế dây tuân thủ các tiêu chuẩn CE, đảm bảo an toàn và độ tin cậy trong các ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng

Kiểm soát công nghiệp: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống kiểm soát và đo lường, chẳng hạn như cung cấp điện cho dụng cụ máy móc, thiết bị và dụng cụ nhà máy và có thể được sử dụng trong môi trường công nghiệp miễn là nó đáp ứng các thông số kỹ thuật liên quan của thiết bị.

Các thiết bị gia dụng: Thích hợp cho các thiết bị gia dụng ẩm ướt hoặc ẩm ướt, chẳng hạn như tủ lạnh, máy giặt, điều hòa không khí, v.v., để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của các thiết bị gia dụng cho dây điện.

Môi trường ngoài trời: Cáp kết nối và điều khiển phù hợp cho môi trường trong nhà và ngoài trời khô, đặc biệt là trong môi trường sử dụng công nghiệp, để cung cấp các kết nối điện đáng tin cậy cho các thiết bị điện khác nhau.

Dây nguồn H05VVC4V5-K đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực công nghiệp và dân sự do hiệu suất tuyệt vời và khả năng ứng dụng rộng rãi.

Tham số cáp

Awg

Số lõi x diện tích mặt cắt danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa của lớp cách nhiệt

Độ dày danh nghĩa của vỏ bên trong

Độ dày danh nghĩa của vỏ ngoài

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng đồng danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

# x mm^2

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

20 (16/32)

2 x 0,50

0,6

0,7

0,9

7.7

35

105

18 (24/32)

2 x 0,75

0,6

0,7

0,9

8

39

115

17 (32/32)

2 x 1.0

0,6

0,7

0,9

8.2

44

125

16 (30/30)

2 x 1.50

0,7

0,7

1

9.3

58

160

14 (50/30)

2 x 2.50

0,8

0,7

1.1

10.7

82

215

20 (16/32)

3 x 0,50

0,6

0,7

0,9

8

40

115

18 (24/32)

3 x 0,75

0,6

0,7

0,9

8.3

47

125

17 (32/32)

3 x 1.0

0,6

0,7

1

8.8

54

145

16 (30/30)

3 x 1.50

0,7

0,7

1

9.7

73

185

14 (50/30)

3 x 2.50

0,8

0,7

1.1

11.3

106

250

20 (16/32)

4 x 0,50

0,6

0,7

0,9

8,5

44

125

18 (24/32)

4 x 0,75

0,6

0,7

1

9.1

58

155

17 (32/32)

4 x 1.0

0,6

0,7

1

9.4

68

170

16 (30/30)

4 x 1.50

0,7

0,7

1.1

10.7

93

220

14 (50/30)

4 x 2.50

0,8

0,8

1.2

12.6

135

305

20 (16/32)

5 x 0,50

0,6

0,7

1

9.3

55

155

18 (24/32)

5 x 0,75

0,6

0,7

1.1

9.7

66

175

17 (32/32)

5 x 1.0

0,6

0,7

1.1

10.3

78

200

16 (30/30)

5 x 1.50

0,7

0,8

1.2

11.8

106

265

14 (50/30)

5 x 2.50

0,8

0,8

1.3

13.9

181

385

20 (16/32)

7 x 0,50

0,6

0,7

1.1

10.8

69

205

18 (24/32)

7 x 0,75

0,6

0,7

1.2

11,5

84

250

17 (32/32)

7 x 1.0

0,6

0,8

1.2

12.2

107

275

16 (30/30)

7 x 1.50

0,7

0,8

1.3

14.1

162

395

14 (50/30)

7 x 2.50

0,8

0,8

1.5

16,5

238

525

20 (16/32)

12 x 0,50

0,6

0,8

1.3

13.3

98

285

18 (24/32)

12 x 0,75

0,6

0,8

1.3

13.9

125

330

17 (32/32)

12 x 1.0

0,6

0,8

1.4

14.7

176

400

16 (30/30)

12 x 1.50

0,7

0,8

1.5

16.7

243

525

14 (50/30)

12 x 2.50

0,8

0,8

1.7

19.9

367

745

20 (16/32)

18 x 0,50

0,6

0,9

1.3

18.6

147

385

18 (24/32)

18 x 0,75

0,6

0,8

1.5

19.9

200

475

17 (32/32)

18 x 1.0

0,6

0,8

1.5

20.8

243

525

16 (30/30)

18 x 1,50

0,7

0,8

1.7

24.1

338

720

14 (50/30)

18 x 2.50

0,8

0,9

2

28,5

555

1075

20 (16/32)

25 x 0,50

0,6

0,8

1.6

22.1

199

505

18 (24/32)

25 x 0,75

0,6

0,9

1.7

23.7

273

625

17 (32/32)

25 x 1.0

0,6

0,9

1.7

24.7

351

723

16 (30/30)

25 x 1.50

0,7

0,9

2

28.6

494

990

14 (50/30)

25 x 2.50

0,8

1

2.3

34,5

792

1440

20 (16/32)

36 x 0,50

0,6

0,9

1.7

24.7

317

620

18 (24/32)

36 x 0,75

0,6

0,9

1.8

26.2

358

889

17 (32/32)

36 x 1.0

0,6

0,9

1.9

27.6

438

910

16 (30/50)

36 x 1.50

0,7

1

2.2

32,5

662

1305

14 (30/32)

36 x 2.50

0,8

1

2.4

38,5

1028

1850

20 (16/32)

48 x 0,50

0,6

0,9

1.9

28.3

353

845

18 (24/32)

48 x 0,75

0,6

1

2.1

30.4

490

1060

17 (32/32)

48 x 1.0

0,6

1

2.1

31.9

604

1210

16 (30/30)

48 x 1.50

0,7

1.1

2.4

37

855

1665

14 (50/30)

48 x 2.50

0,8

1.2

2.4

43,7

1389

2390

20 (16/32)

60 x 0,50

0,6

1

2.1

31.1

432

1045

18 (24/32)

60 x 0,75

0,6

1

2.3

329

576

1265

17 (32/32)

60 x 1.0

0,6

1

2.3

34,7

720

1455

16 (30/30)

60 x 1,50

0,7

1.1

2.4

39,9

1050

1990

14 (50/30)

60 x 2.50

0,8

1.2

2.4

47.2

1706

2870


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi