Cáp nguồn H05VV-F cho Triển lãm

Đặc điểm kỹ thuật
Điện áp làm việc: 300/500 vôn
Điện áp thử nghiệm: 2000 vôn
Bán kính uốn cong uốn cong:7,5 x O
Bán kính uốn tĩnh 4 x O
Nhiệt độ uốn: -5o C đến +70o C
Nhiệt độ tĩnh: -40o C đến +70o C
Nhiệt độ ngắn mạch:+160o C
Chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc điểm kỹ thuật

Điện áp làm việc: 300/500 vôn
Điện áp thử nghiệm: 2000 vôn
Bán kính uốn cong uốn cong:7,5 x O
Bán kính uốn tĩnh 4 x O
Nhiệt độ uốn: -5o C đến +70o C
Nhiệt độ tĩnh: -40o C đến +70o C
Nhiệt độ ngắn mạch:+160o C
Chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km

Tiêu chuẩn và phê duyệt

CEI 20-20/5 / 20-35 (EN60332-1) /20-52
0,5 – 2,5mm^2 đến BS6500
4.0mm^2 theo BS7919
6.0mm^2 nói chung là theo BS7919
CENELEC HD21.5
Chỉ thị điện áp thấp CE 73/23/EEC & 93/68/EEC.
Tuân thủ RoHS

Đặc điểm kỹ thuật

Dây dẫn đồng trần mỏng
Được mắc kẹt theo DIN VDE 0295 cl. 5, BS 6360 cl. 5, IEC 60228 cl. 5 và HD 383
Cách điện lõi PVC T12 theo VDE-0281 Phần 1
Mã màu theo VDE-0293-308
Nối đất màu xanh lá cây-vàng (3 dây dẫn trở lên)
Vỏ bọc PVC TM2

Loại: H là viết tắt của chữ Harmonized (HARMONIZED), cho biết dây nguồn này tuân thủ các tiêu chuẩn hài hòa của Liên minh Châu Âu.

GIÁ TRỊ ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC: 05 biểu thị điện áp định mức 300/500V cho các ứng dụng điện áp thấp.

Cách điện cơ bản: V là viết tắt của Polyvinyl Clorua (PVC), một vật liệu cách điện thông dụng có tính chất điện và khả năng chống hóa chất tốt.

Cách nhiệt bổ sung: Không có cách nhiệt bổ sung, chỉ sử dụng cách nhiệt cơ bản.

Cấu trúc dây: F là viết tắt của dây mỏng mềm dẻo, biểu thị dây nguồn có độ linh hoạt cao, phù hợp để uốn cong thường xuyên.

Số lõi: Không được chỉ định trong số model, nhưng thường làH05VV-FDây nguồn có hai hoặc ba dây cho lửa, zero và đất.

Loại nối đất: Không được chỉ định trong số model, nhưng thông thường dây nguồn H05VV-F sẽ có dây nối đất để tăng thêm độ an toàn.

Diện tích mặt cắt ngang: Số hiệu model không nêu rõ diện tích mặt cắt ngang cụ thể, nhưng diện tích mặt cắt ngang phổ biến là 0,5mm², 0,75mm², 1,0mm², v.v., phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu dòng điện khác nhau.

Đặc trưng

ĐỘ LINH HOẠT: Do sử dụng cấu trúc dây mỏng linh hoạt, dây nguồn H05VV-F có độ linh hoạt tốt và phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi phải uốn cong thường xuyên.

Độ bền: Lớp cách điện polyvinyl clorua (PVC) có khả năng chống hóa chất và mài mòn tốt, cho phép dây nguồn H05VV-F duy trì hiệu suất ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.

An toàn: Thường bao gồm dây nối đất, có thể giảm hiệu quả nguy cơ điện giật và cải thiện độ an toàn khi sử dụng.

Kịch bản ứng dụng

Thiết bị gia dụng: Dây nguồn H05VV-F thường được dùng để kết nối nhiều thiết bị gia dụng khác nhau như tủ lạnh, máy giặt, tivi… đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày.

Thiết bị văn phòng: Thích hợp để kết nối nguồn điện cho các thiết bị văn phòng như máy in, máy tính, màn hình, v.v. để cung cấp nguồn điện ổn định.

Thiết bị công nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, dây nguồn H05VV-F có thể được sử dụng để kết nối nhiều thiết bị cơ khí nhỏ khác nhau để đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp.

Đi dây tạm thời: Nhờ tính linh hoạt và độ bền tốt, dây nguồn H05VV-F cũng thích hợp cho những dịp đi dây tạm thời, chẳng hạn như triển lãm, biểu diễn, v.v.

Tóm lại, với tính linh hoạt, độ bền và an toàn, dây nguồn H05VV-F được sử dụng rộng rãi để kết nối nguồn điện trong môi trường gia đình, văn phòng và công nghiệp, lý tưởng cho nhiều thiết bị điện khác nhau.

Thông số cáp

AWG

Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt

Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng đồng danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

# x mm^2

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

H05VV-F

18(24/32)

2 x 0,75

0,6

0,8

6.4

14.4

57

18(24/32)

3 x 0,75

0,6

0,8

6.8

21,6

68

18(24/32)

4 x 0,75

0,6

0,8

7.4

29

84

18(24/32)

5 x 0,75

0,6

0,9

8,5

36

106

17(32/32)

2 x 1,00

0,6

0,8

6.8

19

65

17(32/32)

3 x 1,00

0,6

0,8

7.2

29

79

17(32/32)

4 x 1,00

0,6

0,9

8

38

101

17(32/32)

5 x 1,00

0,6

0,9

8.8

48

123

16(30/30)

2 x 1,50

0,7

0,8

7.6

29

87

16(30/30)

3 x 1,50

0,7

0,9

8.2

43

111

16(30/30)

4 x 1,50

0,7

1

9.2

58

142

16(30/30)

5 x 1,50

0,7

1.1

10,5

72

176

14(30/50)

2 x 2,50

0,8

1

9.2

48

134

14(30/50)

3 x 2,50

0,8

1.1

10.1

72

169

14(30/50)

4 x 2,50

0,8

1.1

11.2

96

211

14(30/50)

5 x 2,50

0,8

1.2

12.4

120

262

12(56/28)

3 x 4,00

0,8

1.2

11.3

115

233

12(56/28)

4 x 4,00

0,8

1.2

12,5

154

292

12(56/28)

5 x 4,00

0,8

1.4

13.7

192

369

10(84/28)

3 x 6,00

0,8

1.1

13.1

181

328

10(84/28)

4 x 6,00

0,8

1.3

13.9

230

490

H05VVH2-F

18(24/32)

2 x 0,75

0,6

0,8

4,2 x 6,8

14.4

48

17(32/32)

2 x 1,00

0,6

0,8

4,4 x 7,2

19.2

57


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi