Cáp nguồn H05V3V3D3H6-F cho máy nén
Xây dựng cáp
Dây dẫn đồng trần
theo DIN VDE 0295 loại 5/6 tương ứng IEC 60228 loại 5/6
Lõi cách điện PVC T15
Mã màu theo VDE 0293-308, >6 dây màu đen với số màu trắng có dây màu xanh lá cây/vàng
Vỏ bọc PVC TM 4 màu đen
Loại: H là viết tắt của Harmonization Agency (HARMONIZED), cho biết dây này tuân thủ theo tiêu chuẩn EU.
Giá trị điện áp định mức: 05=300/500V, nghĩa là điện áp định mức của dây là 300V/500V.
Vật liệu cách điện cơ bản: V=polyvinyl clorua (PVC), là vật liệu cách điện thông dụng có tính chất điện và khả năng chịu nhiệt tốt.
Vật liệu cách nhiệt bổ sung: V=polyvinyl clorua (PVC), chỉ ra rằng có một lớp PVC làm vật liệu cách nhiệt bổ sung ở trên vật liệu cách nhiệt cơ bản.
Cấu trúc dây: 3D = dây đồng mỏng nhiều sợi, chỉ ra rằng dây được làm từ nhiều sợi dây đồng mỏng xoắn lại với nhau, phù hợp cho những dịp cần sự mềm mại và linh hoạt.
Số lõi: 3 = ba lõi, cho biết dây có ba lõi dẫn điện độc lập.
Loại nối đất: H = nối đất, chỉ ra rằng dây có chứa một sợi dây chuyên dụng để nối đất nhằm nâng cao độ an toàn.
Diện tích tiết diện: 6=6 mm², tức là diện tích tiết diện của mỗi sợi dây là 6 mm2, quyết định khả năng dẫn dòng và độ bền cơ học của sợi dây.
Cấu trúc lõi dẫn: F = dây mềm, làm nổi bật thêm độ mềm mại của dây và phù hợp với môi trường cần uốn cong thường xuyên.
Đặc điểm kỹ thuật
Điện áp làm việc: 300/500V
Điện áp thử nghiệm: 2000V
Nhiệt độ uốn: - 35°C – +70°C
Chất chống cháy: NF C 32-070
Điện trở cách điện: 350 MΩ x km
Tiêu chuẩn và phê duyệt
C32-070
CSA C22.2 Số 49
Đặc trưng
Điện trở cao áp: Điện áp định mức củaH05V3V3D3H6-FDây điện 300V/500V, phù hợp với thiết bị điện trung thế.
Hiệu suất cách điện tốt: Sử dụng PVC làm vật liệu cách điện cơ bản và bổ sung mang lại khả năng cách điện đáng tin cậy.
Mềm mại và linh hoạt: Cấu trúc dây mỏng nhiều sợi và thiết kế dây mỏng mềm mại giúp dây dễ uốn cong, phù hợp với thiết bị di động và những dịp cần di chuyển thường xuyên.
An toàn: Việc lắp dây nối đất giúp cải thiện độ an toàn của thiết bị điện và ngăn ngừa tai nạn điện giật.
Diện tích tiết diện lớn: Diện tích tiết diện 6 mm² có khả năng dẫn dòng điện lớn, phù hợp với các thiết bị điện có công suất lớn hơn.
Ứng dụng
Thiết bị gia dụng: Như tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa,... những thiết bị này thường đòi hỏi công suất và độ ổn định cao hơn.
Thiết bị công nghiệp: Trong các nhà máy, xưởng sản xuất, dùng để kết nối các thiết bị cơ khí cỡ trung bình như máy công cụ, máy nén khí, v.v.
Thiết bị di động: Chẳng hạn như hệ thống đèn sân khấu, hệ thống âm thanh, v.v., đòi hỏi dây phải có độ linh hoạt và độ bền tốt.
Môi trường ẩm ướt: Do đặc tính chống thấm nước của vật liệu PVC, loại dây này cũng thích hợp cho các kết nối điện trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
Tóm lại, dây nguồn H05V3V3D3H6-F là lựa chọn lý tưởng để kết nối các thiết bị điện công suất trung bình và cao với khả năng chịu điện áp cao, hiệu suất cách điện tốt, mềm mại và an toàn. Được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện trong gia đình, công nghiệp và môi trường đặc biệt.
Thông số cáp
AWG | Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa | Kích thước tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# x mm^2 | mm | kg/km | kg/km | |
H05V3V3H6-F | ||||
18(24/32) | 12x0,75 | 33,7 x 4,3 | 79 | 251 |
18(24/32) | 16 x 0,75 | 44,5 x 4,3 | 105 | 333 |
18(24/32) | 18x0,75 | 49,2 x 4,3 | 118 | 371 |
18(24/32) | 20 x 0,75 | 55,0 x 4,3 | 131 | 415 |
18(24/32) | 24x0,75 | 65,7 x 4,3 | 157 | 496 |
17(32/32) | 12x1 | 35,0 x 4,4 | 105 | 285 |
17(32/32) | 16x1 | 51,0 x 4,4 | 157 | 422 |
17(32/32) | 20x1 | 57,0 x 4,4 | 175 | 472 |
17(32/32) | 24x1 | 68,0 x 4,4 | 210 | 565 |
H05V3V3D3H6-F | ||||
18(24/32) | 20 x 0,75 | 61,8 x 4,2 | 131 | 462 |
18(24/32) | 24x0,75 | 72,4 x 4,2 | 157 | 546 |
17(32/32) | 12x1 | 41,8 x 4,3 | 105 | 330 |
17(32/32) | 14x1 | 47,8 x 4,3 | 122 | 382 |
17(32/32) | 18x1 | 57,8 x 4,3 | 157 | 470 |
17(32/32) | 22x1 | 69,8 x 4,3 | 192 | 572 |
17(32/32) | 24x1 | 74,8 x 4,3 | 210 | 617 |