Cáp nguồn H05V-U cho đường ống trong tường và ngoài tường
Xây dựng cáp
Dây đơn đồng nguyên chất
Rắn theo DIN VDE 0295 cl-1 và IEC 60228 cl-1 (choH05V-U/ H07V-U), cl-2 (cho H07V-R)
Lõi cách điện PVC TI1 đặc biệt
Mã màu theo HD 308
Ruột dẫn: Sử dụng dây đồng trần hoặc đồng tráng thiếc đơn hoặc xoắn, theo tiêu chuẩn IEC60228 VDE 0295 Lớp 5.
Cách điện: Sử dụng vật liệu PVC/T11, theo tiêu chuẩn DNVDE 0281 Phần 1 + HD21.1.
Mã màu: Lõi được xác định bằng màu sắc, theo tiêu chuẩn HD402.
Điện áp định mức: 300V/500V.
Điện áp thử nghiệm: 4000V.
Bán kính uốn cong tối thiểu: gấp 12,5 lần đường kính ngoài của cáp khi lắp cố định; gấp 12,5 lần đường kính ngoài của cáp khi lắp di động.
Phạm vi nhiệt độ: -30 đến +80°C cho lắp đặt cố định; -5 đến +70°C cho lắp đặt di động.
Chống cháy: theo tiêu chuẩn IEC60332-1-2+EN60332-1-2 ULVW-1+CSA FT1.
Đặc điểm kỹ thuật
Điện áp làm việc: 300/500v (H05V-U) 450/750v (H07V-U/H07-R)
Điện áp thử nghiệm: 2000V(H05V-U)/ 2500V (H07V-U/H07-R)
Bán kính uốn cong: 15 x O
Nhiệt độ uốn: -5o C đến +70o C
Nhiệt độ tĩnh: -30o C đến +90o C
Nhiệt độ ngắn mạch: +160o C
Chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 10 MΩ x km
Tiêu chuẩn và phê duyệt
NP2356/5
Đặc trưng
Dễ dàng bóc, cắt và lắp đặt: thiết kế dây lõi đơn chắc chắn giúp dễ dàng xử lý và lắp đặt.
Tuân thủ các tiêu chuẩn hài hòa của EU: đáp ứng nhiều tiêu chuẩn và chỉ thị của EU, chẳng hạn như Chỉ thị điện áp thấp CE, 73/23/EEC và 93/68/EEC.
Chứng nhận: đạt chứng nhận ROHS, CE và các chứng nhận khác để đảm bảo hiệu suất an toàn và bảo vệ môi trường.
Các tình huống ứng dụng
Dây điện bên trong của các thiết bị và dụng cụ điện: phù hợp cho hệ thống dây điện ngoại vi bên trong giữa các bảng phân phối và bảng đầu cuối phân phối điện.
Giao diện cho thiết bị điện tử và điện: dùng để kết nối giữa thiết bị và tủ điện, phù hợp với hệ thống điện và chiếu sáng.
Lắp đặt cố định: lắp đặt ống dẫn lộ thiên và ngầm, phù hợp với đường ống bên trong và bên ngoài tường.
Thiết bị gia dụng công suất lớn: Dây nguồn H05V-U phù hợp với các thiết bị gia dụng công suất lớn như máy điều hòa, tủ lạnh, v.v., nhưng điểm phân định công suất cụ thể có thể thay đổi tùy theo các tiêu chuẩn và môi trường ứng dụng khác nhau.
Nhờ hiệu suất điện tốt, khả năng chịu nhiệt và chống cháy, dây nguồn H05V-U được sử dụng rộng rãi trong kết nối bên trong và lắp đặt cố định nhiều thiết bị điện khác nhau, là lĩnh vực công nghiệp và dân dụng.
Thông số cáp
Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Trọng lượng đồng danh nghĩa | Trọng lượng danh nghĩa |
# x mm^2 | mm | mm | kg/km | kg/km |
H05V-U | ||||
1 x 0,5 | 0,6 | 2.1 | 4.8 | 9 |
1 x 0,75 | 0,6 | 2.2 | 7.2 | 11 |
1 x 1 | 0,6 | 2.4 | 9.6 | 14 |
H07V-U | ||||
1 x 1,5 | 0,7 | 2.9 | 14.4 | 21 |
1 x 2,5 | 0,8 | 3,5 | 24 | 33 |
1 x 4 | 0,8 | 3.9 | 38 | 49 |
1 x6 | 0,8 | 4,5 | 58 | 69 |
1 x 10 | 1 | 5.7 | 96 | 115 |
H07V-R | ||||
1 x 1,5 | 0,7 | 3 | 14.4 | 23 |
1 x 2,5 | 0,8 | 3.6 | 24 | 35 |
1 x 4 | 0,8 | 4.2 | 39 | 51 |
1 x6 | 0,8 | 4.7 | 58 | 71 |
1 x 10 | 1 | 6.1 | 96 | 120 |
1 x16 | 1 | 7.2 | 154 | 170 |
1 x25 | 1.2 | 8.4 | 240 | 260 |
1 x35 | 1.2 | 9,5 | 336 | 350 |
1 x 50 | 1.4 | 11.3 | 480 | 480 |
1 x70 | 1.4 | 12,6 | 672 | 680 |
1 x95 | 1.6 | 14,7 | 912 | 930 |
1 x 120 | 1.6 | 16.2 | 1152 | 1160 |
1 x 150 | 1.8 | 18.1 | 1440 | 1430 |
1 x185 | 2 | 20.2 | 1776 | 1780 |
1 x240 | 2.2 | 22,9 | 2304 | 2360 |