Cáp nguồn H05BN4-F cho Thiết bị điện nhỏ

Điện áp làm việc: 300/500 vôn
Điện áp thử nghiệm: 2000 vôn
Bán kính uốn cong uốn cong: 6.0x O
Bán kính uốn cố định: 4.0 x O
Phạm vi nhiệt độ: -20o C đến +90o C
Nhiệt độ ngắn mạch tối đa: +250 o C
Chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Xây dựng cáp

Sợi đồng trần mịn
Dây theo tiêu chuẩn VDE-0295 Class-5, IEC 60228 Class-5
Cao su EPR (Ethylene Propylene Rubber) cách điện EI7
Mã màu VDE-0293-308
Vỏ ngoài CSP (Polyetylen clo hóa) EM7
Điện áp định mức: 300/500V, phù hợp để truyền tải điện áp xoay chiều cao hơn.
Vật liệu cách nhiệt: EPR (Cao su Ethylene Propylene) được sử dụng làm lớp cách nhiệt và vật liệu này có khả năng chống chịu nhiệt độ cao tốt.
Vật liệu vỏ bọc: CSP (Cao su polyethylene clo hóa sunfonat) thường được sử dụng làm vỏ bọc để tăng khả năng chống dầu, thời tiết và ứng suất cơ học.
Môi trường áp dụng: Được thiết kế để sử dụng trong môi trường khô và ẩm, thậm chí có thể chịu được tiếp xúc với dầu mỡ, phù hợp để sử dụng trong môi trường công nghiệp.
Tính chất cơ học: có khả năng chịu được ứng suất cơ học yếu, thích hợp để lắp đặt trong môi trường có ứng suất cơ học nhẹ

Đặc điểm kỹ thuật

Điện áp làm việc: 300/500 vôn
Điện áp thử nghiệm: 2000 vôn
Bán kính uốn cong uốn cong: 6.0x O
Bán kính uốn cố định: 4.0 x O
Phạm vi nhiệt độ: -20o C đến +90o C
Nhiệt độ ngắn mạch tối đa: +250 o C
Chống cháy: IEC 60332.1
Điện trở cách điện: 20 MΩ x km

Tiêu chuẩn và phê duyệt

CEI 20-19/12
Tiêu chuẩn CEI 20-35 (EN 60332-1)
BS6500BS7919
Tuân thủ RoHS
VDE 0282 Phần-12
Tiêu chuẩn IEC 60245-4
CE Điện áp thấp

Đặc trưng

CHỊU NHIỆT:Cáp H05BN4-Fcó thể chịu được nhiệt độ lên tới 90°C, thích hợp để làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

ĐỘ LINH HOẠT: Nhờ thiết kế này, cáp có độ linh hoạt tốt giúp dễ dàng lắp đặt và xử lý.

Khả năng chống dầu: đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường có chứa dầu mỡ và không bị hư hỏng bởi các chất có dầu.

Khả năng chống chịu thời tiết: có khả năng thích ứng với nhiều điều kiện khí hậu khác nhau, đảm bảo độ ổn định khi ở ngoài trời hoặc trong môi trường có chênh lệch nhiệt độ lớn.

Độ bền cơ học: mặc dù phù hợp với môi trường có ứng suất cơ học yếu, lớp vỏ cao su có độ bền cao vẫn đảm bảo độ bền.

 

Các tình huống ứng dụng

Nhà máy công nghiệp: trong môi trường công nghiệp cần cung cấp điện năng, chẳng hạn như xưởng cơ khí, chúng rất phù hợp vì có khả năng chống dầu và ứng suất cơ học.

Tấm sưởi và đèn xách tay: những thiết bị này cần có dây nguồn mềm dẻo và chịu được nhiệt độ cao.

Thiết bị nhỏ: trong các thiết bị nhỏ trong gia đình hoặc văn phòng, khi cần sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có thể tiếp xúc với dầu mỡ.

Tua bin gió: do có khả năng chống chịu thời tiết và tính chất cơ học, cũng có thể được sử dụng để lắp đặt cố định các tua bin gió, mặc dù đây không phải là ứng dụng phổ biến nhất, nhưng có thể được áp dụng trong các dự án năng lượng gió cụ thể.

Tóm lại,H05BN4-FDây nguồn được sử dụng rộng rãi để truyền tải điện trong công nghiệp, thiết bị gia dụng và môi trường ngoài trời hoặc môi trường đặc biệt do có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống dầu, chịu thời tiết và có tính chất cơ học tốt.

Thông số cáp

AWG

Số lõi x Diện tích mặt cắt danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa của vật liệu cách nhiệt

Độ dày danh nghĩa của vỏ bọc

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng đồng danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

# x mm^2

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

18(24/32)

2 x 0,75

0,6

0,8

6.1

29

54

18(24/32)

3 x 0,75

0,6

0,9

6.7

43

68

18(24/32)

4 x 0,75

0,6

0,9

7.3

58

82

18(24/32)

5 x 0,75

0,6

1

8.1

72

108

17(32/32)

2 x 1

0,6

0,9

6.6

19

65

17(32/32)

3 x 1

0,6

0,9

7

29

78

17(32/32)

4 x 1

0,6

0,9

7.6

38

95

17(32/32)

5 x 1

0,6

1

8,5

51

125


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi