Cáp lưu trữ quang điện ESP10Z3Z3-K TUV
ESP10Z3Z3-K Cáp lưu trữ năng lượng pin– Giải pháp truyền tải điện năng hiệu suất cao
CácESP10Z3Z3-KCáp lưu trữ năng lượng pinđược thiết kế đặc biệt để truyền tải điện năng hiệu suất cao trong các hệ thống lưu trữ năng lượng. Được thiết kế chú trọng đến độ bền và tính linh hoạt, loại cáp này lý tưởng cho nhiều ứng dụng lưu trữ năng lượng bằng pin, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong các hệ thống điện quan trọng.
Thông số kỹ thuật chính:
- Xếp hạng điện áp: DC 1000V – Đáng tin cậy cho các ứng dụng lưu trữ năng lượng điện áp cao
- Vật liệu cách nhiệt: XLPO (Polyolefin liên kết ngang) – Cung cấp khả năng cách điện tuyệt vời và độ ổn định nhiệt vượt trội
- Xếp hạng nhiệt độ (Cố định): -40°C đến +125°C – Thích hợp cho điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt
- Người chỉ huy: Đồng thiếc – Cung cấp khả năng dẫn điện và chống ăn mòn tuyệt vời
- Kiểm tra điện áp chịu đựng: AC 4,5 KV (5 phút) – Đảm bảo khả năng bảo vệ mạnh mẽ chống lại các đợt tăng điện áp
- Bán kính uốn cong: Đường kính ngoài (OD) lớn hơn 4x – Linh hoạt để dễ dàng định tuyến và lắp đặt ở những không gian chật hẹp
- Các tính năng bổ sung:
- Tính linh hoạt cao– Dễ dàng điều khiển, lý tưởng cho các cài đặt có tuyến đường phức tạp
- Khả năng chịu nhiệt độ cao– Chịu được nhiều mức nhiệt độ khác nhau để hoạt động đáng tin cậy
- Khả năng chống tia cực tím– Chống tia UV cho độ bền lâu dài trong môi trường ngoài trời
- Chất chống cháy (FT2)– Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn phòng cháy chữa cháy để tăng cường bảo vệ trong môi trường có nguy cơ cao
Tiết diện ngang/(mm²) | Cấu trúc dây dẫn/(N/mm) | Một chiều 1000V,ESL06Z3-K125℃ESW06Z3-K125℃ESW10Z3Z3-K 125℃ | DC1500V, ESP15Z3Z3-K125℃Tiếng Anh ESL15Z3Z3-K 125℃ESW15Z3Z3-K125℃ | Điện trở tối đa Ở 20℃/(Ω/km) | ||||
Độ dày cách nhiệt trung bình (mm) | Áo khoác Ave Thic(mm) | Đường kính ngoài tối đa của cáp thành phẩm (mm) | Độ dày cách nhiệt trung bình (mm) | Áo khoác Ave Thic(mm) | Đường kính ngoài tối đa của cáp thành phẩm (mm) | |||
4 | 56/0,285 | 0,50 | 0,40 | 5.20 | 1.20 | 1,30 | 8,00 | 5.09 |
6 | 84/0,285 | 0,50 | 0,60 | 6.20 | 1.20 | 1,30 | 8,50 | 3.39 |
10 | 497/0,16 | 0,60 | 0,70 | 7,80 | 1,40 | 1,30 | 9,80 | 1,95 |
16 | 513/0,20 | 0,70 | 0,80 | 9,60 | 1,40 | 1,30 | 11.00 | 1,24 |
25 | 798/0,20 | 0,70 | 0,90 | 11,50 | 1,60 | 1,30 | 12,80 | 0,795 |
35 | 1121/0,20 | 0,80 | 1,00 | 13,60 | 1,60 | 1,40 | 14,40 | 0,565 |
50 | 1596/0,20 | 0,90 | 1.10 | 15,80 | 1,60 | 1,40 | 15,80 | 0,393 |
70 | 2220/0,20 | 1,00 | 1.10 | 18.20 | 1,60 | 1,40 | 17,50 | 0,277 |
95 | 2997/0,20 | 1.20 | 1.10 | 20,50 | 1,80 | 1,40 | 19,50 | 0,210 |
120 | 950/0,40 | 1.20 | 1.20 | 22,80 | 1,80 | 1,50 | 21,50 | 0,164 |
150 | 1185/0,40 | 1,40 | 1.20 | 25.20 | 2,00 | 1,50 | 23,60 | 0,132 |
185 | 1473/0,40 | 1,60 | 1,40 | 28.20 | 2,00 | 1,60 | 25,80 | 0,108 |
240 | 1903/0,40 | 1,70 | 1,40 | 31,60 | 2.20 | 1,70 | 29,00 | 0,0817 |
Đặc trưng:
- Độ bền: Được thiết kế để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, lý tưởng cho cả lắp đặt trong nhà và ngoài trời.
- Truyền tải điện năng hiệu quả: Đảm bảo giảm thiểu thất thoát năng lượng, nâng cao hiệu quả của hệ thống lưu trữ năng lượng và điện.
- Tính linh hoạt và lắp đặt dễ dàng:Cấu trúc linh hoạt của cáp cho phép xử lý dễ dàng, giảm thời gian và chi phí lắp đặt.
- Sự an toàn:Cung cấp khả năng bảo vệ tốt hơn chống lại hỏa hoạn do điện nhờ tính chất chống cháy và chống tia UV.
Ứng dụng:
- Hệ thống lưu trữ năng lượng pin (BESS): Lý tưởng để kết nối pin với hệ thống phân phối điện, bộ biến tần và cơ sở hạ tầng quan trọng khác trong các giải pháp lưu trữ năng lượng.
- Năng lượng tái tạo: Phù hợp hoàn hảo cho các dự án năng lượng mặt trời và gió, đảm bảo lưu trữ năng lượng an toàn và hiệu quả.
- Xe điện (EV): Được sử dụng trong bộ pin EV và thiết bị lưu trữ năng lượng để truyền tải điện năng đáng tin cậy.
- Bộ biến tần điện: Kết nối hệ thống lưu trữ năng lượng với bộ biến tần, đảm bảo chuyển đổi điện năng trơn tru.
- Hệ thống điện dự phòng: Thiết yếu trong các giải pháp nguồn điện dự phòng cho cả dân dụng và thương mại, đảm bảo cung cấp điện ổn định trong thời gian mất điện.
CácCáp lưu trữ năng lượng pin ESP10Z3Z3-Kmang lại hiệu suất cao, độ bền và tính linh hoạt, khiến đây trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà cung cấp năng lượng muốn nâng cao độ tin cậy và hiệu quả của cơ sở hạ tầng lưu trữ năng lượng của họ. Cho dù trong các dự án năng lượng tái tạo quy mô lớn hay các ứng dụng xe điện, loại cáp này đảm bảo hiệu suất tối ưu và độ tin cậy lâu dài.