Dây kết nối tấm pin mặt trời bọc thép tùy chỉnh cho hệ thống năng lượng mặt trời khí hậu khắc nghiệt, sa mạc, vùng ven biển, vùng có độ ẩm cao
Cáp năng lượng mặt trời bọc thép– Độ linh hoạt cao, bền bỉ và được chứng nhận phù hợp với môi trường khắc nghiệt
Cáp năng lượng mặt trời bọc thép là loại cáp gia cố có độ linh hoạt cao, được thiết kế để kết nối các tấm pin quang điện (PV) trong nhiều hệ thống phát điện mặt trời khác nhau. Sản phẩm tương thích với tất cả các đầu nối PV phổ biến và được chứng nhận bởi TÜV, UL, IEC, CE và RETIE, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn UL 4703, IEC 62930 và EN 50618.
Các tính năng chính và chứng nhận:
✔ Được chứng nhận quốc tế: Tuân thủ đầy đủ TÜV, UL, IEC, CE và RETIE để có hiệu suất và độ an toàn vượt trội trong các ứng dụng năng lượng mặt trời.
✔ Bảo vệ bằng lớp giáp: Tăng cường độ bền cơ học để bảo vệ tốt hơn khỏi sự mài mòn, động vật gặm nhấm và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
✔ Độ bền cực cao: Được thiết kế cho mái nhà, sa mạc, hồ, vùng ven biển và vùng núi có nhiệt độ, độ ẩm và hàm lượng muối cao.
✔ Hiệu suất ổn định và đáng tin cậy: Đảm bảo tỷ lệ hỏng hóc thấp và giảm chi phí vận hành lâu dài, hỗ trợ hệ thống điện mặt trời PV hoạt động an toàn và hiệu quả.
Ứng dụng:
Nhà máy điện mặt trời quy mô lớn
Lắp đặt điện mặt trời trên mái nhà
Trang trại năng lượng mặt trời nổi trên mặt nước
Hệ thống năng lượng mặt trời có khí hậu khắc nghiệt (sa mạc, vùng ven biển, vùng có độ ẩm cao)
Cáp năng lượng mặt trời bọc thép lõi đơn đa năng này là thành phần thiết yếu cho hệ thống quang điện đáng tin cậy và lâu dài, mang lại khả năng dẫn điện mạnh mẽ và độ bền cao cho các giải pháp năng lượng bền vững.
Nhạc trưởng | Đồng thiếc loại 5 (dẻo), dựa trên EN 60228 và IEC 60228 |
Áo khoác cách nhiệt & vỏ bọc | Polyolefin Copolymer liên kết ngang chùm tia điện tử |
Điện áp định mức | 1000/1800VDC, Uo/U=600V/1000VAC |
Điện áp thử nghiệm | 6500V, 50Hz, 10 phút |
Xếp hạng nhiệt độ | -40C-120℃ |
Hiệu suất cháy | Ngọn lửa không lan truyền dựa trên UNE-EN 60332-1 và IEC 60332-1 |
Phát thải khói | Dựa trên UNE-EN 60754-2 và IEC 60754-2. |
CPR châu Âu | Cca/Dca/Eca, theo EN 50575 |
Hiệu suất nước | AD7 |
Bán kính uốn cong tối thiểu | 5D (D: đường kính cáp) |
Các tính năng tùy chọn | Chôn trực tiếp, đánh dấu đồng hồ, chống gặm nhấm và chống mối mọt |
Chứng nhận | TUV/UL/RETIE/IEC/CE/RoHS |
Kích cỡ | 0.D của dây dẫn (mm) | cách nhiệt | 0.D(mm) | Vỏ bọc bên trong | áo giáp | Vỏ ngoài | ||||
độ dày (mm) | 0.D(mm) | độ dày (mm) | Đường kính ngoài (mm) | độ dày (mm) | 0.D(mm) | độ dày (mm) | 0.D(mm) | |||
2×4mm² | 2.3 | 0,7 | 3.8 | 7.8 | 1.0 | 9,8 | 0,2 | 10.6 | 1.8 | 14,5±1 |
2×6mm² | 2.9 | 0,7 | 4.4 | 9.0 | 1.0 | 11.0 | 0,2 | 11.8 | 1.8 | 15,5±1 |
2×10mm² | 4.1 | 0,8 | 5.6 | 10.3 | 1.0 | 12.3 | 0,2 | 13.6 | 1.8 | 17,3±1 |
2×16mm² | 5.7 | 0,8 | 7.3 | 12.3 | 1.0 | 14.2 | 0,2 | 15.1 | 1.8 | 19,3±1 |