Cáp quang điện mặt trời 2kV RPVU90/RPVU105 | Cách điện XLPO hai lớp | Ruột đồng | Nhà sản xuất dây quang điện được chứng nhận CSA
Các tính năng chính:
-
Cách điện XLPO kép: Lớp bảo vệ được tăng cường với lớp ngoài và lớp trong có màu để tăng thêm độ bền.
-
Xếp hạng điện áp cao: Hỗ trợ lên đến2000V một chiều, hoàn hảo cho các hệ thống PV hiệu suất cao.
-
Phạm vi nhiệt độ rộng:
• RPVU90: -40°C đến +90°C
• RPVU105: -40°C đến +105°C -
Chống tia UV, chống cháy và chống ẩm: Được thiết kế chochôn cất trực tiếp, phơi sáng ngoài trời, Vàthời tiết khắc nghiệt.
-
Ít khói, không halogen: Đảm bảo an toàn tại các khu vực dễ xảy ra cháy nổ.
-
Kích thước có sẵn: Từ14AWG đến 2000kcmilđể có tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt.
-
Được chứng nhận CSA: Tuân thủCSA C22.2 SỐ 271:11VàC22.2 SỐ 38, đảm bảo khả năng tương thích với thị trường Bắc Mỹ.
Ứng dụng:
-
Hệ thống năng lượng mặt trời: Được sử dụng để kết nối các tấm pin mặt trời và bộ biến tần.
-
Mảng PV gắn trên mặt đất
-
Lắp đặt trên mái nhà dân dụng
-
Dự án năng lượng mặt trời thương mại
-
Trang trại năng lượng mặt trời quy mô tiện ích
-
Giải pháp điện từ xa và ngoài lưới điện
Tùy chọn màu sắc:Có sẵn màu đen, đỏ, trắng hoặc màu tùy chỉnh
Loại dây dẫn:Đóng hộp hoặc để trầndây đồng PV
Mô tả sản phẩm cáp năng lượng mặt trời RPVU90, RPVU105
Tên cáp | Mặt cắt ngang | Độ dày lớp bên trong | Lớp bên trong OD | Độ dày lớp ngoài | Đường kính ngoài của cáp | Điện trở dẫn điện tối đa |
(AWG) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Ώ/km,20°C) | |
2kV RPVU90, RPVU105 Lớp kép | 12 | 1.16 | 4,58 | 0,38 | 5.1 | 5,43 |
10 | 1.16 | 5.19 | 0,38 | 5.6 | 3.41 | |
8 | 1,35 | 6.31 | 0,76 | 7.4 | 2.14 | |
6 | 1,69 | 7.9 | 0,76 | 9,8 | 1,35 | |
4 | 1,69 | 9.1 | 0,76 | 11 | 0,848 | |
2 | 1,69 | 10,57 | 0,76 | 12.3 | 0,534 | |
1 | 2.02 | 12.22 | 1.14 | 14,7 | 0,423 | |
1/0 | 2.02 | 13.23 | 1.14 | 15,7 | 0,335 | |
2/0 | 2.02 | 14.04 | 1.14 | 16,5 | 0,266 | |
3/0 | 2.02 | 15,64 | 1.14 | 18.1 | 0,211 | |
4/0 | 2.02 | 17.04 | 1.14 | 19,5 | 0,167 |